Aluminium là loại vật liệu tiên tiến, được ứng dụng rộng rãi trong thi công nhà cửa và sử dụng nhiều trong ngành quảng cáo. Tấm alu alcorest được nhiều người tin dùng và lựa chọn không chỉ vì độ bền bỉ kéo dài qua nhiều năm tháng mà còn vì tính thẩm mỹ cao. Vậy bạn biết gì về tấm alcorest? Hãy cùng Hiệp Thành VLNX tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé.
Như bạn đã biết, tấm alu là tấm nhôm nhựa alu được dây chuyền công nghệ hiện đại sản xuất. Tấm Alcorest là sản phẩm tấm alu của công ty Việt Dũng sản xuất tại Việt Nam theo tiêu chuẩn Mỹ. Alu Alcorest được ứng dụng trong nhiều công trình thiết kế nội thất- ngoại thất hoặc những hạng mục quảng cáo khác. Với 2 sản phẩm chính tấm alu trong nhà và tấm alu ngoài trời Alcorest.
Tấm aluminium Alcorest có cấu tạo bằng hợp kim nhôm Composite, lõi làm bằng nhựa có khả năng chống cháy với độ dày trung bình là 4mm và chịu được nhiệt độ từ -50ºC đến 80ºC.
Tùy thuộc vào độ dày nhôm, độ dày tấm, mã màu, kiểu màu mà mức giá của tấm alcorest có sự chênh lệch nhất định.
Tại Vật Liệu Nhà Xanh, tấm alu có mức giá thấp nhất là 305.000đ/tấm với kích thước tấm alu alcorest 2mm x 1020mm x 2040mm (dày x rộng x dài). Với mức giá cao nhất là 3.099.000đ.
Bạn có thể tham khảo tấm có kích thước 5mm x 1500mm x 3000mm (dày x rộng x dài).
Khác với tấm alu Alcorest ngoài trời, tấm alu Alcorest trong nhà có độ dày tấm nhỏ hơn: 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, độ dày nhôm: 0.06mm, 0.1mm, 0.12mm, 0.15mm, 0.18mm; 0.21mm màu sắc đa dạng: đỏ, cam, vàng, đen, xanh lá, xanh ngọc, xanh bưu điện, xanh táo, nâu cà phê, đá đỏ, màu xước như xước đen, xước hoa, xước vàng, xước bạc,.. Dưới đây là giá tấm alu Alcorest trong nhà:
Màu Sắc / Mã Sản Phẩm |
Quy cách 1.220 mm x 2.440 mm |
Đơn Giá (VNĐ) |
|
Độ Dày Nhôm(mm) |
Độ Dày Tấm(mm) |
||
PET EV (2001-2012, 2014-2020 ) |
0.06mm |
2mm |
305.000 |
3mm |
377.000 |
||
4mm |
453.000 |
||
PET EV (2001-2012, 2014-2020, 2022, 2031, 20AG) |
0.10mm |
2mm |
410.000 |
3mm |
468.000 |
||
4mm |
557.000 |
||
5mm |
680.000 |
||
Bảng giá tấm alu màu đặc biệt | |||
EV 2013 – xước bạc EV 2023 – xước hoa EV 2026 – xước vàng |
0.06mm |
3mm |
461.000 |
0.08mm |
3mm |
490.000 |
|
.010mm |
3mm |
513.000 |
|
EV 2013 – xước bạc EV 2026 – xước vàng |
0.21 |
3mm |
795.000 |
EV 2033 – xước đen |
0.08mm |
3mm |
493.000 |
0.10mm |
3mm |
507.000 |
|
EV 2024 – vân đá đỏ |
0.08mm |
3mm |
458.000 |
Bảng giá tấm alu màu vân gỗ | |||
EV 2021 -gỗ nhạt EV 2025- gỗ nâu EV 2028 -gỗ đỏ EV 2040- gỗ vàng đậm EV 2041- gỗ vàng đen |
0.06mm |
2mm |
355.555 |
0.06mm |
3mm |
420.000 |
|
0.06mm |
4mm |
505.000 |
|
Bảng giá tấm alu gương | |||
EV 2039 – gương trắng EV 2034- gương đen EV 2027 – gương trắng EV 2032- gương vàng |
0.15mm |
3mm |
770.000 |
0.30mm |
3mm |
1.150.000 |
Tấm alu Alcorest ngoài trời với kích thước tấm: 1020mm x 2040mm, 1220mm x 2440mm, 1500mm x 3000mm với độ dày tấm: 3mm, 4mm, 5mm, 6mm; độ dày nhôm: 0.21mm, 0.3mm, 0.4mm, 0.5mm; màu sắc tấm: xanh ngọc, xanh bưu điện, xanh táo, nâu cà phê, đá đỏ,..Sau đây là báo giá tấm tấm alu Alcorest ngoài trời:
Màu Sắc / Mã Sản Phẩm |
Độ Dày Nhôm (mm) |
Độ Dày Tấm (mm) |
Đơn Giá Theo Kích Thước Tấm (VNĐ/tấm) |
|
1220 x 2440mm |
1500 x 3000mm |
|||
EV (3001÷3003÷3005÷3008÷ 3010÷3012÷3015÷ 3016÷3017÷3035÷3038÷30VB1) |
0.21mm |
3mm |
850.000 |
942.000 |
4mm |
926.000 |
1.436.000 |
||
5mm |
1.040.000 |
1.602.000 |
||
6mm |
1.200.000 |
1.874.000 |
||
EV (3001÷3002÷3003÷3005÷ 3006÷3010÷3017) |
0.3mm |
3mm |
1.120.000 |
1.754.000 |
4mm |
1.190.000 |
1.859.000 |
||
5mm |
1.300.000 |
2.033.000 |
||
6mm |
1.450.000 |
2.283.000 |
||
EV (3001÷3002÷3003) |
0.40mm |
3mm |
1.470.000 |
2.320.000 |
4mm |
1.560.000 |
2.449.000 |
||
5mm |
1.700.000 |
2.676.000 |
||
EV (3001÷3002÷3003÷ 3005÷30VB1÷30VB20) |
0.50mm |
4mm |
1.680.000 |
2.661.000 |
5mm |
1.800.000
|
2.827.000 |
||
6mm |
1.960.000 |
3.099.000 |
Xem thêm giá tấm alu của các hãng khác:
Với bảng màu gồm gần 40 màu sắc khác nhau, trong đó có loại hoa văn giả gỗ và giả đá dành cho những ai thích sự sang trọng và tinh tế. Bạn có thể tha hồ lựa chọn tấm aluminium alcorest phù hợp nhất với không gian của mình. Tùy theo công trình ngoài trời hay trong nhà mà bạn lựa chọn loại alu alcorest để đảm bảo được độ bền tối đa.
Tại Vật Liệu Nhà Xanh, chúng tôi phân loại alu alcorest làm 2 loại, dựa theo mục đích sử dụng: tấm alcorest trong nhà và tấm alu alcorest ngoài trời. Vậy hai loại này có đặc điểm gì khác nhau? Hiệp Thành VLNX mời bạn theo dõi bảng dưới đây:
So sánh |
Alu alcorest trong nhà |
Alu alcorest ngoài trời |
Điểm giống nhau |
|
|
Điểm khác nhau |
Độ dày tấm tối đa: 3mm |
Độ dày tấm tối đa: 4mm |
Độ dày nhôm: 0.06mm – 0.1mm |
Độ dày nhôm: 0.06mm – 0.21mm |
|
Chi phí: rẻ |
Chi phí: đắt gấp đôi |
|
Thi công: dễ dàng |
Thi công: khó hơn, yêu cầu kỹ thuật |
|
Ứng dụng: trang trí, quảng cáo nhỏ |
Ứng dụng: kích thước siêu lớn, mặt dựng mặt tiền cao ốc, tòa nhà |
|
Tính chất: Mỏng, dẻo |
Tính chất: cứng, phẳng |
Thông tin chi tiết về sản phẩm tấm Alu Alcorest:
Tấm alu alcorest nổi tiếng với rất nhiều ưu điểm vượt trội, đáp ứng mọi nhu cầu thi công công trình hiện nay. Sau đây là một số đặc điểm tiêu biểu của loại vật liệu này:
Với những đặc tính vượt trội, đa dạng mẫu mã, kích thước và giá thành phải chăng nên tấm alu Alcorest được ứng dụng rộng rãi trong đời sống của chúng ta.
Tùy vào nhu cầu sử dụng mà khách hàng có thể thi công tấm Alcorest theo những phương pháp khác nhau. Theo đó, sau đây là những phương pháp thi công tấm Alu Alcorest phổ biến hiện nay:
Khách hàng muốn mua tấm Aluminium Alcorest ở khu vực thành phố Hồ Chí Minh thì Hiệp Thành sẽ là địa chỉ uy tin, đáng để tin cậy về chất lượng sản phẩm đến. Tại Hiệp Thành, khách hàng sẽ nhận được những chính sách bảo đảm chất lượng cũng như dịch vụ ưu đãi cho vật liệu này như sau:
Giá tấm alu Alcorest là bao nhiêu?
Tấm alu Alcorest còn phụ thuộc vào loại alu ngoài trời hay trong nhà. Giá một tấm alu Alcorest trong nhà giao động từ: 305.000 – 1.300.000 (VNĐ/tấm), giá tấm alu Alcorest ngoài trời 850.000 – 3.099.000 (VNĐ/tấm).
Kích thước tấm alu Alcorest bao nhiêu?
Tấm alu Alcorest có 2 loại kích thước chuẩn là: 1220 x 2440mm, 1500 x 3000mm. Độ dày nhôm của alu Alcorest: 0.06mm, 0.1mm, 0.12mm, 0.15mm, 0.18mm, 0.21mm …. Độ dày tấm: 2mm, 3mm, 4mm, 5mm.
Tấm alu Alcorest có những màu chính nào?
Alu Alcorest có những màu phổ biến như: đỏ, cam, vàng, đen, xanh lá, xanh ngọc, xanh bưu điện, xanh táo, nâu cà phê, đá đỏ. Các màu nhôm xước như: xước đen, xước hoa, xước vàng, xước bạc.
Trên đây là toàn bộ thông tin về tấm alu alcorest mà bạn cần biết. Nếu bạn đang tìm mua sản phẩm uy tín, chất lượng mà phân vân chưa chọn được nhà phân phối, hãy đến với Vật Liệu Nhà Xanh.