Tấm alu
Tấm ốp nhôm nhựa alu được sử dụng rộng rãi hiện nay, dùng để lắp đặt trong các công trình xây dựng dân dụng và cả quy mô lớn. Để giúp khách hàng có thể hiểu rõ hơn về sản phẩm tấm aluminium này, ứng dụng và những ưu điểm của sản phẩm, chúng tôi sẽ đưa ra một số phân tích cụ thể ngay trong bài viết dưới đây.
Tấm aluminium là gì?
Tấm Alu có tên khác là Aluminium là một tấm hợp kim nhôm nhựa tổng hợp, có độ mỏng chỉ từ 3mm – 5mm và trên bề mặt được sơn nhiều loại màu khác nhau từ đơn màu đến đa màu sắc cho hai loại tấm trong nhà (PET) và ngoài trời (PVDF).
Chúng thường được sử dụng để trang trí nội và ngoại thất trong các công trình xây dựng, nhằm giảm nhiệt, chống cháy và cách âm cho không gian. Tấm alu dùng để ốp bề mặt, có nhiều hoa văn, nhiều màu sắc để bạn lựa chọn, dễ vệ sinh và có thể cách nhiệt tốt.
Xem thêm: Giá Tấm Lợp Lấy Sáng Polycarbonate – Tấm Poly Chính Hãng
Dưới đây là danh sách báo giá tấm alu tại Hiệp Thành.
Bảng báo giá tấm Aluminiumcủa các thương hiệu Alu tháng 01/2024
Báo giá tấm Alu phổ thông tại Hiệp Thành
Tấm aluminium trong nhà Lion, Alumax, Alustrong có kích thước tấm: 1220mm x 2440mm, độ dày tấm: 2mm, 3mm, độ dày nhôm: 0.05mm, 0.07mm, 0.10mm có giá như sau:
- Tấm alu dày 2mm giá: 190.000 – 265.000 (VNĐ/tấm)
- Tấm alu dày 3mm giá: 235.000 – 430.000 (VNĐ/tấm)
Tấm alu giá rẻ áp dụng tháng 01/2024
Màu Sắc / Mã Sản Phẩm |
Quy cách 1.220 mm x 2.440 mm |
Đơn Giá (VNĐ) |
|
Độ Dày Nhôm(mm) |
Độ Dày Tấm(mm) |
Có phim |
|
2001 – Ghi xám 2002 – Trắng sứ 2003 – Trắng Sữa 005 – Màu đồng 008 – Xanh dương 2010 – Màu đỏ 2011 – Màu cam 2012 – Vàng chanh 2016 – Màu đen 2018 – Xanh lá |
0.05mm |
2mm |
190.000 |
3mm |
235.000 |
||
2019 – Vân gỗ nhạt 2025 – Vân gỗ nhạt 2026 – Vân gỗ omega 2028 – Vân gỗ đậm 200 – vân gỗ nhạt 227 – vân gỗ đậm |
0.06mm |
2mm |
270.000 |
3mm |
310.000 |
||
2001 -xám bạc 2002 -trắng sữa 2012 -vàng 2005 -nhũ đồng 2007 -xanh dương đậm 2010 -đỏ 2016 -đen 2017 -xám xingfa 2018 -xanh lá cây |
0.07mm |
3mm |
365.000 |
0.10mm |
3mm |
430.000 |
|
LK 2027 – gương trắng LK 2029 – gương đen LK 2030 – gương vàng |
0.18mm |
3mm |
690.000 |
Bảng báo giá tấm Alu Alcorest
Tấm alu Alcorest trong nhà có kích thước tấm chuẩn: 1220mm x 2440mm, độ dày tấm: 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, độ dày nhôm: 0.06mm, 0.1mm, 0.12mm, 0.15mm, 0.18mm, 0.21mm, mã màu: EV2001, EV2012, EV2022,..báo giá alu như sau:
- Tấm alu alcorest dày 2mm giá: 305.000 – 410.000 (VNĐ/tấm)
- Tấm alu alcorest dày 3mm giá: 377.000 – 795.000 (VNĐ/tấm)
- Tấm alu alcorest dày 4mm giá: 453.000 – 468.000 (VNĐ/tấm)
- Tấm alu alcorest dày 5mm giá: 680.000 (VNĐ/tấm)
Tấm alu giá chính hãng Alucorest tháng 01/2024
Màu Sắc / Mã Sản Phẩm |
Quy cách 1.220 mm x 2.440 mm |
Đơn Giá (VNĐ) |
|
Độ Dày Nhôm(mm) |
Độ Dày Tấm(mm) |
||
PET EV (2001-2012, 2014-2020 ) |
0.06mm |
2mm |
305.000 |
3mm |
377.000 |
||
4mm |
453.000 |
||
PET EV (2001-2012, 2014-2020, 2022, 2031, 20AG) |
0.10mm |
2mm |
410.000 |
3mm |
468.000 |
||
4mm |
557.000 |
||
5mm |
680.000 |
||
Bảng giá tấm alu màu đặc biệt | |||
EV 2013 – xước bạc EV 2023 – xước hoa EV 2026 – xước vàng |
0.06mm |
3mm |
461.000 |
0.08mm |
3mm |
490.000 |
|
.010mm |
3mm |
513.000 |
|
EV 2013 – xước bạc EV 2026 – xước vàng |
0.21 |
3mm |
795.000 |
EV 2033 – xước đen |
0.08mm |
3mm |
493.000 |
0.10mm |
3mm |
507.000 |
|
EV 2024 – vân đá đỏ |
0.08mm |
3mm |
458.000 |
Bảng giá tấm alu màu vân gỗ | |||
EV 2021 -gỗ nhạt EV 2025- gỗ nâu EV 2028 -gỗ đỏ EV 2040- gỗ vàng đậm EV 2041- gỗ vàng đen |
0.06mm |
2mm |
355.555 |
0.06mm |
3mm |
420.000 |
|
0.06mm |
4mm |
505.000 |
|
Bảng giá tấm alu gương | |||
EV 2039 – gương trắng EV 2034- gương đen EV 2027 – gương trắng EV 2032- gương vàng |
0.15mm |
3mm |
770.000 |
0.30mm |
3mm |
1.150.000 |
Bảng báo giá tấm nhựa Alu Lion
Tấm ốp nhôm aluminium giá rẻ ngoài trời với các mã màu điển hình như: EV3001, EV3002, EV3007, EV3008, EV3010,..độ dày tấm: 3mm kích thước tấm: 1220mm x 2440mm có giá như sau:
- Tấm aluminium giá rẻ ngoài trời dày 3mm giá: 745.000 (VNĐ/tấm)
Tấm alu giá chính hãng Alu Lion tháng 01/2024
Màu Sắc / Mã Sản Phẩm |
Độ Dày Nhôm (mm) |
Độ Dày Tấm (mm) |
Đơn Giá Theo Kích Thước Tấm (VNĐ/tấm) |
|
1220 x 2440mm |
1500 x 3000mm |
|||
EV3001, EV3002, EV3007, EV3008, EV3010, EV3012, EV3016, EV3017, EV3035 |
0.21mm |
3mm |
745.000 |
/ |
Bảng báo giá tấm Alu Triều Chen
Giá chính hãng Alu Triều Chen tháng 01/2024
Màu và Mã Số |
Kích Thước :1220mm x 2440mm |
||
Độ Dày Nhôm (mm) |
Độ Dày tấm (mm) |
Gía Tham Khảo(VNĐ/Tấm) |
|
BẠC SÁNG PE – 191 TRẮNG SỮA PE – 920 ĐEN PE – 789 XANH TÍM PE – 333 CAM – CÀ RỐT PE – 938 VÀNG ĐỒNG PE – 963 XANH DA TRỜI PE – 969 ĐỎ PE – 999 VÀNG – KODAX PE – 993 |
0.06 |
2mm |
275.000 |
0.06 |
3mm |
335.000 |
|
VÂN GỖ VG – 305 VÂN GỖ VG – 332 VÂN ĐÁ VĐ – 113 |
0.06 |
3mm |
395.000 |
BẠC SÁNG PE – 191 XÁM BẠC PE – 198 TRẮNG SỮA PE – 920 |
0.08 |
2mm |
330.000 |
3mm |
390.000 |
||
SÂM BANH PE – 406 KEM PE – 121 XANH LÁ ĐẬM PE – 332 XANH TÍM PE – 333 ĐEN PE – 789 XANH BÍCH PE – 876 VÀNG CHÙA PE – 909 TRẮNG SỮA PE – 920 CAM – CÀ RỐT PE – 938 VÀNG ĐỒNG PE – 963 VÀNG – KODAX PE – 993 ĐỎ PE – 999 |
0.08 |
3mm |
395.000 |
BẠC SÁNG PE – 191 XÁM BẠC PE – 198 KEM PE – 121 ĐỒNG THIẾT PE – 317 XANH LÁ ĐẬM PE – 332 XANH TÍM PE – 333 XANH LÁ PE – 390 BẠC CẨM THẠCH PE – 304F NÂU PE – 725 TRẮNG SÁNH PE – 779 ĐEN PE – 789 XANH BÍCH PE – 876 TRẮNG SỮA PE – 920 CAM – CÀ RỐT PE – 938 XANH HÒA BÌNH PE – 903 CÁNH SEN PE – 940 VÀNG – KODAX PE – 993 VÀNG CHÙA PE – 909 VÀNG ĐỒNG PE – 963 ĐỎ PE – 999 ĐỎ TƯƠI PE – 999T |
0.10 |
3mm |
405.000 |
0.10 |
4mm |
460.000 |
Bảng báo giá tấm Alu Alcotop
Giá chính hãng Alu Alcotop tháng 01/2024
Mã Màu |
Độ dày tấm/nhôm (mm) |
Đơn giá Quy cách 1220mm x 2440mm (VNĐ/m2) |
AT-201, AT-204, AT-206, AT-208, AT-209, AT-210, AT-211, AT-217, AT-218, AT-222, AT-223, AT-227, |
4mm(0,5-2-0,5) |
680.000 |
4mm(0,5-3-0,5) |
719.000 |
|
AT – 101MT, AT – 103MT, AT – 104MT, AT – 105MT, AT – 106MT, AT – 108MT, AT – 108MT |
4mm(0,5-2-0,5) |
680.000 |
AT – 301MT, AT – 303MT, AT – 308MT, AT – 309MT, AT – 310MT |
4mm(0,5-3-0,5) |
719.000 |
Fire Resistence |
4mm |
790 |
Bảng báo giá tấm Alu Reto
Giá chính hãng Alu Reto tháng 01/2024
Mầu tấm alu RETO |
Độ dày nhôm (mm) |
Độ dày tấm (mm) |
Quy cách 1220 x 2440 (mm) Đơn giá (vnđ/ tấm) |
Xám, sữa, đồng, đỏ, xanh lá, vàng, đen |
0.05 |
2.0 |
150.000 |
3.0 |
200.000 |
||
Vân gỗ |
0.06 |
2.0 |
200.000 |
3.0 |
250.000 |
||
Gương vàng |
0.15 |
3.0 |
662.000 |
0.18 |
3.0 |
800.000 |
|
Gương trắng, gương vàng, gương đen |
0.21 |
3.0 |
850.000 |
Bảng báo giá tấm Alu Vermax
Giá chính hãng Alu Vermax tháng 01/2024
Quy cách sản phẩm |
Đơn giá (VNĐ/ tấm) (Kích thước: 1220×2440) |
|
Độ dày tấm (mm) |
Độ dày nhôm (mm) |
|
3mm |
0.08 |
335.000 |
0.10 |
405.000 |
|
3mm |
0.21 |
74.200 |
0.30 |
89.000 |
|
4mm |
0.21 |
84.000 |
0.30 |
98.000 |
|
0.40 |
1.150.000 |
|
5mm |
0.21 |
95.000 |
0.30 |
1.090.000 |
Bảng báo giá tấm Alu Vertu
Giá chính hãng Alu Vertu tháng 01/2024
Quy cách sản phẩm |
Đơn giá (VNĐ/ tấm) (Kích thước: 1220×2440) |
Lớp phủ bề mặt |
Ghi chú |
|
Độ dày tấm (mm) |
Độ dày lớp nhôm (mm) |
|||
Tấm alu Vertu trong nhà |
||||
2 mm |
0.07 |
238.000 |
PET |
Màu phổ thông |
0.10 |
320.000 |
PET |
// |
|
0.10 |
354.000 |
PET |
Xước |
|
3 mm |
0.07 |
303.000 |
PET |
Màu phổ thông |
0.10 |
369.000 |
PET |
// |
|
0.10 |
425.000 |
PET |
Xước |
|
0.12 |
413.000 |
PET |
Màu phổ thông |
|
0.15 |
455.000 |
PET |
// |
|
0.18 |
506.000 |
PET |
// |
|
0.15 |
760.000 |
Gương |
Tem RETO |
|
0.18 |
890.000 |
Gương |
Vàng, trắng, đen |
|
0.21 |
945.000 |
Gương |
Vàng, trắng, đen |
|
4mm |
0.10 |
461.000 |
PET |
Màu phổ thông |
0.15 |
531.000 |
PET |
// |
|
0.18 |
574.000 |
PET |
// |
|
Tấm alu Vertu ngoài trời |
||||
3mm |
0.21 |
681.000 |
PVDF |
Màu phổ thông |
0.30 |
779.000 |
PVDF |
// |
|
4mm |
0.21 |
781.000 |
PVDF |
// |
0.30 |
875.000 |
PVDF |
// |
|
0.40 |
1.097.000 |
PVDF |
// |
|
5mm |
0.21 |
922.000 |
PVDF |
// |
0.30 |
1.036.000 |
PVDF |
// |
Tấm ốp nhôm aluminium có loại giá rẻ, giá tầm trung và giá cao dựa vào một số yếu tố như:
- Thương hiệu của loại tấm alu mà bạn lựa chọn
- Phụ thuộc vào kích thước tấm alu, độ dày của tấm ốp nói chung cũng như độ dày lớp nhôm khác nhau
- Báo giá alu cũng sẽ phụ thuộc vào môi trường lắp đặt, ví dụ giá tấm alu ngoài trời cũng sẽ khác so với giá của tấm alu trong nhà.
Để có giá tấm alu giá rẻ chính hãng và cụ thể nhất hãy liên hệ đặt hàng qua hotline 0909.867.888 để được tư vấn chi tiết nhất:
Xem thêm: Báo Giá Tấm Nhựa Mica Mica Giá Rẻ Tại TPHCM
Bảng màu tấm nhựa Aluminum mới nhất
Bảng màu tấm alu Alustrong
Bảng mã màu tấm alu Hà Linh
Bảng mã màu alu Alrado
Bảng mã màu tấm alu Vertu
Bảng màu tấm alu Vermax
Bảng mã màu alu Alcorest phổ biến
Bảng màu tấm alu giá rẻ Triều Chen
Bảng màu tấm nhựa alu Alcotop
Đặc điểm của tấm Alu
Thông số kỹ thuật chung
- Kích thước: 1220x2440mm (1,2 m x 2,4m)
- Độ dày: từ 1.8 đến 6mm
- Trọng lượng: 13 đến 19kg/tấm
- Màu nền: Nhựa nguyên chất màu đen
- Bề mặt: phủ nhôm nhiều màu sắc
Đặc điểm cấu tạo
Thực tế, tấm Alu là vật liệu được cấu tạo từ nhôm và nhựa tổng hợp được làm từ hợp kim Aluminium composite. Cụ thể, sản phẩm được được cấu tạo từ nhiều lớp xếp chồng, nhờ đó có thể chống chịu được những tác động, va đập lớn từ bên ngoài mà không bị biến dạng.
Theo đó, Tấm Alu có cấu tạo từ những lớp sau:
- Màng bảo vệ bề mặt có tác dụng giúp cho bề mặt sản phẩm không bị trầy xước hư hại bởi các tác động của thời tiết.
- Lớp nhôm ngoài: Thực tế lớp này được phủ bởi sơn PE hoặc PVDF lên bề mặt và kết dính với lớp lõi nhựa bên trong bởi liên kết cao phân tử.
- Lớp lõi nhựa bên trong được làm từ nhựa Polyethylene ( HDPE)
- Lớp nhôm đế: Lớp này được phủ trên bề mặt bởi một lớp sơn đặc biệt có tác dụng chống oxy hóa, nhờ đó có thể bảo vệ tốt lớp vật liệu bên trong. Lớp nhôm đế cũng có liên kết cao phân tử với lõi nhựa.
Hình ảnh thi công tấm nhôm nhựa aluminium cho các công trình
Dưới đây là các hình ảnh mà hiệp thành thi công thực tế cho các công trình ứng dụng làm biển bảng quảng cáo tới nội thất trong nhà một cách linh hoạt và đầy thẩm mỹ.
Các phương pháp thi công tấm aluminium thực tế
Trước khi tiến hành ốp, cần gia công lại. Có 2 phương pháp thi công:
- Phương pháp soi rãnh bắt vít trực tiếp: Đặc điểm của phương pháp này là phù hợp với các công trình trong nhà. Sử dụng đối với loại có độ dày từ 2 – 3mm, và độ dày lớp nhôm không quá 0,21mm. Yêu cầu đối với phương pháp này là khung xương khi liên kết với khung thép đòi hỏi sự chính xác cao. Phương pháp này sẽ giúp tiết kiệm được nguyên vật liệu, chi phí mà không cần kỹ thuật cao.
- Phương pháp gấp hộp bắn ke: Áp dụng đối với các công trình ngoài trời và loại có độ dày lớp nhôm trên 0,21mm. Nó sẽ giúp bề mặt công trình được cứng cáp và ổn định hơn, đồng thời bề mặt nhôm cũng bền hơn do không có sự chia tách. Tuy nhiên, nó đòi hỏi người thợ thi công phải có kỹ thuật và tay nghề cao.
Quy trình thi công lắp đặt tấm Alu:
Trước khi lắp đặt vật liệu, người thợ thi công cần lưu ý đến một số vấn đề sau để việc lắp đặt diễn ra suôn sẻ và cho ra kết quả tốt nhất:
- Điều kiện thời tiết: Trong lúc lắp đặt cần tránh khi gặp thời tiết xấu, dễ ảnh hưởng đến chất lượng kết cấu lắp đặt nếu sử dụng một thời gian dài.
- Quy định của địa phương: Đây là một lưu ý quan trọng, một số nơi có quy định khắt khe đối với thi công, nên bạn cần tìm hiểu trước để tránh việc lắp đặt trở nên vô ích và mất công.
- Tay nghề của người thợ: Những công trình đòi hỏi sự tỉ mỉ và kỹ thuật cao sẽ đòi hỏi người thợ có chuyên môn cao. Như vậy sẽ giúp việc lắp đặt được tiến hành dễ dàng, nhanh chóng hơn và đảm bảo chất lượng sản phẩm khi hoàn thành.
- Yêu cầu của khách hàng: Đây là yếu tố tiên quyết. Vì họ là người quyết định cuối cùng sản phẩm phải như thế nào. Yêu cầu của khách hàng đôi khi không phù hợp với quy định hoặc thực tế, nên lúc này cần sự tư vấn hỗ trợ từ các chuyên gia để đưa ra quyết định hợp lý hơn.
Khi mua tấm aluminium bạn cần lưu ý điều gì?
Tấm ALU được sử dụng rộng rãi trong trang trí kiến trúc khác nhau ngay cả trong xe buýt và tàu điện ngầm do ưu điểm của chúng là vật liệu nhẹ, độ phẳng tốt, màu sắc đồng nhất, quá trình lắp đặt thuận tiện,… Tuy nhiên, khi mua tấm ALU, bạn cần chú ý một số điều sau:
Quan sát kĩ hình thức tấm Alu
Khi lựa chọn tấm ALU, một trong những điểm thường được sử dụng là quan sát nó. Đối với tấm ALU, các điểm chính cần quan sát là:
- Làm vát: Xem về mặt tấm ALU có nhẵn và mịn không.
- Ripple: Xem bề mặt có gợn sóng hay không.
- Sủi bọt: Kiểm tra xem có sủi bọt trên bề mặt tấm ALU không.
- Vết xước: Quan sát bề mặt tấm ALU có vết xước không.
Đo lường kích thước tấm Alu
Chủ yếu để đo kích thước tấm ALU để xem các kích thước có đáp ứng các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế hay không. Tiêu chuẩn quốc tế của tấm ALU composite là: 3mm đối với tường nội thất, 4mm trở lên đối với tấm tường ngoại thất và độ dày của aluminium phải là 0,5mm.
Không dễ gãy
Vấn đề này chủ yếu xem xét độ cứng của tấm ALU. Bạn có thể gấp một góc của tấm ALU xem nó có dễ bị gãy không. Nói chung, tấm ALU không dễ bị gãy là vật liệu tốt.
Nên mua tấm nhôm aluminium và thi công ở đâu?
Bên cạnh việc tư vấn chọn sản phẩm hiepthanhvncomvntamalu, Hiệp Thành còn hỗ trợ trong việc vận chuyển và lắp đặt sản phẩm cho khách hàng. Khách hàng chỉ cần nêu ra yêu cầu, chúng tôi sẽ tư vấn và phân tích, hỗ trợ khách hàng, giá cả và thông tin của sản phẩm cũng được chúng tôi công khai với khách hàng.
Đội ngũ làm việc của Hiệp Thành là đội ngũ trẻ tuổi, năng động và linh hoạt. Chúng tôi luôn bồi dưỡng và nâng cao tay về của nhân viên để đem đến cho khách hàng dịch vụ ưng ý nhất. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào liên quan đến tấm ALU (hiepthanhvncomvntamalu) đừng ngần ngại hãy liên hệ với chúng tôi để nhận được tư vấn về sản phẩm phù hợp nhất!
#hiepthanhvncomvntamalu #tamaluhiepthanhvn #tamalu