Hiển thị 1–24 của 26 sản phẩm

Tấm alu

190.000 250.000 
690.000 1.150.000 
250.000 350.000 
550.000 750.000 
Được xếp hạng 5.00 5 sao
(2)
750.000 850.000 
650.000 800.000 
461.000 795.000 
Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1)
190.000 468.000 
305.000 1.150.000 
Được xếp hạng 5.00 5 sao
(1)
150.000 200.000 
200.000 250.000 
150.000 200.000 
650.000 850.000 
300.000 400.000 
250.000 450.000 
400.000 430.000 
Được xếp hạng 5.00 5 sao
(4)
270.000 
Được xếp hạng 5.00 5 sao
(2)
190.000 1.150.000 
250.000 550.000 

Tấm ốp nhôm nhựa alu được sử dụng rộng rãi hiện nay, dùng để lắp đặt trong các công trình xây dựng dân dụng và cả quy mô lớn. Để giúp khách hàng có thể hiểu rõ hơn về sản phẩm tấm aluminium  này, ứng dụng và những ưu điểm của sản phẩm, chúng tôi sẽ đưa ra một số phân tích cụ thể ngay trong bài viết dưới đây.

Tấm aluminium là gì?

Tấm Alu có tên khác là Aluminium là một tấm hợp kim nhôm nhựa tổng hợp, có độ mỏng chỉ từ 3mm – 5mm và trên bề mặt được sơn nhiều loại màu khác nhau từ đơn màu đến đa màu sắc cho hai loại tấm trong nhà (PET) và ngoài trời (PVDF).

Chúng thường được sử dụng để trang trí nội và ngoại thất trong các công trình xây dựng, nhằm giảm nhiệt, chống cháy và cách âm cho không gian. Tấm alu dùng để ốp bề mặt, có nhiều hoa văn, nhiều màu sắc để bạn lựa chọn, dễ vệ sinh và có thể cách nhiệt tốt.

Xem thêm: Giá Tấm Lợp Lấy Sáng Polycarbonate – Tấm Poly Chính Hãng

Dưới đây là danh sách báo giá tấm alu tại Hiệp Thành.

Bảng báo giá tấm Aluminiumcủa các thương hiệu Alu tháng 01/2024

Báo giá tấm Alu phổ thông tại Hiệp Thành

Tấm aluminium trong nhà Lion, Alumax, Alustrong có kích thước tấm: 1220mm x 2440mm, độ dày tấm: 2mm, 3mm, độ dày nhôm: 0.05mm, 0.07mm, 0.10mm có giá như sau:

  • Tấm alu dày 2mm giá: 190.000 – 265.000 (VNĐ/tấm)
  • Tấm alu dày 3mm giá: 235.000 – 430.000 (VNĐ/tấm)

Tấm alu giá rẻ áp dụng tháng 01/2024

Màu Sắc / Mã Sản Phẩm

Quy cách

1.220 mm x 2.440 mm

Đơn Giá

(VNĐ)

Độ Dày Nhôm(mm)

Độ Dày Tấm(mm)

Có phim

2001 – Ghi xám

 2002 – Trắng sứ

 2003 – Trắng Sữa

 005 – Màu đồng

 008 – Xanh dương

2010 – Màu đỏ

 2011 – Màu cam

 2012 – Vàng chanh

 2016 – Màu đen

 2018 – Xanh lá

0.05mm

2mm

190.000

3mm

235.000

2019 – Vân gỗ nhạt

 2025 – Vân gỗ nhạt

 2026 – Vân gỗ omega

 2028 – Vân gỗ đậm

 200 – vân gỗ nhạt

227 – vân gỗ đậm

0.06mm

2mm

270.000

3mm

310.000

2001 -xám bạc

2002 -trắng sữa

2012 -vàng

2005 -nhũ đồng

2007 -xanh dương đậm

2010 -đỏ

2016 -đen

2017 -xám xingfa

2018 -xanh lá cây

0.07mm

3mm

365.000

0.10mm

3mm

430.000

LK 2027 – gương trắng

LK 2029 – gương đen

LK 2030 – gương vàng

0.18mm

3mm

690.000

Bảng  màu tấm alu vân gỗ giá rẻ
Bảng màu tấm alu vân gỗ giá rẻ

Bảng báo giá tấm Alu Alcorest

Tấm alu Alcorest trong nhà có kích thước tấm chuẩn: 1220mm x 2440mm, độ dày tấm: 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, độ dày nhôm: 0.06mm, 0.1mm, 0.12mm, 0.15mm, 0.18mm, 0.21mm, mã màu: EV2001, EV2012, EV2022,..báo giá alu như sau:

  • Tấm alu alcorest dày 2mm giá: 305.000 – 410.000 (VNĐ/tấm)
  • Tấm alu alcorest dày 3mm giá: 377.000 – 795.000 (VNĐ/tấm)
  • Tấm alu alcorest dày 4mm giá: 453.000 – 468.000 (VNĐ/tấm)
  • Tấm alu alcorest dày 5mm giá: 680.000 (VNĐ/tấm)

Tấm alu giá chính hãng Alucorest tháng 01/2024

Màu Sắc / Mã Sản Phẩm

Quy cách

1.220 mm x 2.440 mm

Đơn Giá

(VNĐ)

Độ Dày Nhôm(mm)

Độ Dày Tấm(mm)

PET EV

(2001-2012, 2014-2020 )

0.06mm

2mm

305.000

3mm

377.000

4mm

453.000

PET EV

(2001-2012, 2014-2020, 2022, 2031, 20AG)

0.10mm

2mm

410.000

3mm

468.000

4mm

557.000

5mm

680.000

Bảng giá tấm alu màu đặc biệt

EV 2013 – xước bạc

EV 2023 – xước hoa

EV 2026 – xước vàng

0.06mm

3mm

461.000

0.08mm

3mm

490.000

.010mm

3mm

513.000

EV 2013 – xước bạc

EV 2026 – xước vàng

0.21

3mm

795.000

EV 2033 – xước đen

0.08mm

3mm

493.000

0.10mm

3mm

507.000

EV 2024 – vân đá đỏ

0.08mm

3mm

458.000

Bảng giá tấm alu màu vân gỗ

EV 2021 -gỗ nhạt

EV 2025- gỗ nâu

EV 2028 -gỗ đỏ

EV 2040- gỗ vàng đậm

EV 2041- gỗ vàng đen

0.06mm

2mm

355.555

0.06mm

3mm

420.000

0.06mm

4mm

505.000

Bảng giá tấm alu gương

EV 2039 – gương trắng 

EV 2034- gương đen 

EV 2027 – gương trắng

EV 2032- gương vàng

0.15mm

3mm

770.000

0.30mm

3mm

1.150.000

tấm alu trong nhà
Ứng dụng tấm alu trong nhà

Bảng báo giá tấm nhựa Alu Lion

Tấm ốp nhôm aluminium giá rẻ ngoài trời với các mã màu điển hình như: EV3001, EV3002, EV3007, EV3008, EV3010,..độ dày tấm: 3mm kích thước tấm: 1220mm x 2440mm có giá như sau:

  • Tấm aluminium giá rẻ ngoài trời dày 3mm giá: 745.000 (VNĐ/tấm)

Tấm alu giá chính hãng Alu Lion tháng 01/2024

Màu Sắc / Mã Sản Phẩm

Độ Dày Nhôm

(mm)

Độ Dày Tấm

(mm)

Đơn Giá Theo Kích Thước Tấm (VNĐ/tấm)

1220 x 2440mm

1500 x 3000mm

EV3001, EV3002, EV3007, EV3008, EV3010, EV3012, EV3016, EV3017, EV3035

0.21mm

3mm

745.000

/

Bảng màu tấm alu Lion ngoài trời giá rẻ nhất thị trường
Bảng màu tấm alu Lion ngoài trời giá rẻ nhất thị trường

Bảng báo giá tấm Alu Triều Chen

Giá chính hãng Alu Triều Chen tháng 01/2024

Màu và Mã Số

Kích Thước :1220mm x 2440mm

Độ Dày Nhôm (mm)

Độ Dày tấm (mm)

Gía Tham Khảo(VNĐ/Tấm)

BẠC SÁNG PE – 191

TRẮNG SỮA PE – 920

ĐEN PE – 789

XANH TÍM PE – 333

CAM – CÀ RỐT PE – 938

VÀNG ĐỒNG PE – 963

XANH DA TRỜI PE – 969

ĐỎ PE – 999

VÀNG – KODAX PE – 993

0.06

2mm

275.000

0.06

3mm

335.000

VÂN GỖ VG – 305

VÂN GỖ VG – 332

VÂN ĐÁ VĐ – 113

0.06

3mm

395.000

BẠC SÁNG PE – 191

XÁM BẠC PE – 198

TRẮNG SỮA PE – 920

0.08

2mm

330.000

3mm

390.000

SÂM BANH PE – 406

KEM PE – 121

XANH LÁ ĐẬM PE – 332

XANH TÍM PE – 333

ĐEN PE – 789

XANH BÍCH PE – 876

VÀNG CHÙA PE – 909

TRẮNG SỮA PE – 920

CAM – CÀ RỐT PE – 938

VÀNG ĐỒNG PE – 963

VÀNG – KODAX PE – 993

ĐỎ PE – 999

0.08

3mm

395.000

BẠC SÁNG PE – 191

XÁM BẠC PE – 198

KEM PE – 121

ĐỒNG THIẾT PE – 317

XANH LÁ ĐẬM PE – 332

XANH TÍM PE – 333

XANH LÁ PE – 390

BẠC CẨM THẠCH PE – 304F

NÂU PE – 725

TRẮNG SÁNH PE – 779

ĐEN PE – 789

XANH BÍCH PE – 876

TRẮNG SỮA PE – 920

CAM – CÀ RỐT PE – 938

XANH HÒA BÌNH PE – 903

CÁNH SEN PE – 940

VÀNG – KODAX PE – 993

VÀNG CHÙA PE – 909

VÀNG ĐỒNG PE – 963

ĐỎ PE – 999

ĐỎ TƯƠI PE – 999T

0.10

3mm

405.000

0.10

4mm

460.000

Lắp đặt tấm Alu biển quảng cáo ngoài trời
Lắp đặt tấm ốp Aluminium biển quảng cáo ngoài trời

Bảng báo giá tấm Alu Alcotop

Giá chính hãng Alu Alcotop tháng 01/2024

Mã Màu

Độ dày tấm/nhôm

(mm)

Đơn giá

Quy cách 1220mm x 2440mm

(VNĐ/m2)

AT-201, AT-204, AT-206,

AT-208, AT-209, AT-210,

AT-211, AT-217, AT-218,

AT-222, AT-223, AT-227,

4mm(0,5-2-0,5)

680.000

4mm(0,5-3-0,5)

719.000

AT – 101MT, AT – 103MT, AT – 104MT,

AT – 105MT, AT – 106MT,

AT – 108MT, AT – 108MT

4mm(0,5-2-0,5)

680.000

AT – 301MT, AT – 303MT, AT – 308MT,

AT – 309MT, AT – 310MT

4mm(0,5-3-0,5)

719.000

Fire Resistence

4mm

790

Bảng màu tấm alu Alcotop
Bảng màu tấm alu Alcotop

Bảng báo giá tấm Alu Reto

Giá chính hãng Alu Reto tháng 01/2024

Mầu tấm alu RETO

Độ dày nhôm

(mm)

Độ dày tấm

(mm)

Quy cách 1220 x 2440 (mm)

Đơn giá

(vnđ/ tấm)

Xám, sữa, đồng, đỏ,

xanh lá, vàng, đen

0.05

2.0

150.000

3.0

200.000

Vân gỗ

0.06

2.0

200.000

3.0

250.000

Gương vàng

0.15

3.0

662.000

0.18

3.0

800.000

Gương trắng,

gương vàng,

gương đen

0.21

3.0

850.000

Tấm Alu Reto

Bảng báo giá tấm Alu Vermax

Giá chính hãng Alu Vermax tháng 01/2024

Quy cách sản phẩm

Đơn giá (VNĐ/ tấm)

(Kích thước: 1220×2440)

Độ dày tấm (mm)

Độ dày nhôm (mm)

3mm

0.08

335.000

0.10

405.000

3mm

0.21

74.200

0.30

89.000

4mm

0.21

84.000

0.30

98.000

0.40

1.150.000

5mm

0.21

95.000

0.30

1.090.000

Bảng màu tấm đặc Vermax Malaysia
Bảng màu tấm đặc Vermax Malaysia

Bảng báo giá tấm Alu Vertu

Giá chính hãng Alu Vertu tháng 01/2024

Quy cách sản phẩm

Đơn giá (VNĐ/ tấm)

(Kích thước: 1220×2440)

Lớp phủ bề mặt

Ghi chú

Độ dày tấm (mm)

Độ dày lớp nhôm (mm)

Tấm alu Vertu trong nhà

2 mm

0.07

238.000

PET

Màu phổ thông

0.10

320.000

PET

//

0.10

354.000

PET

Xước

3 mm

0.07

303.000

PET

Màu phổ thông

0.10

369.000

PET

//

0.10

425.000

PET

Xước

0.12

413.000

PET

Màu phổ thông

0.15

455.000

PET

//

0.18

506.000

PET

//

0.15

760.000

Gương

Tem RETO

0.18

890.000

Gương

Vàng, trắng, đen

0.21

945.000

Gương

Vàng, trắng, đen

4mm

0.10

461.000

PET

Màu phổ thông

0.15

531.000

PET

//

0.18

574.000

PET

//

Tấm alu Vertu ngoài trời

3mm

0.21

681.000

PVDF

Màu phổ thông

0.30

779.000

PVDF

//

4mm

0.21

781.000

PVDF

//

0.30

875.000

PVDF

//

0.40

1.097.000

PVDF

//

5mm

0.21

922.000

PVDF

//

0.30

1.036.000

PVDF

//

Tấm alu Vertu có nhiều màu sắc độc đáo
Tấm alu Vertu có nhiều màu sắc độc đáo

Tấm ốp nhôm aluminium có loại giá rẻ, giá tầm trung và giá cao dựa vào một số yếu tố như:

  • Thương hiệu của loại tấm alu mà bạn lựa chọn
  • Phụ thuộc vào kích thước tấm alu, độ dày của tấm ốp nói chung cũng như độ dày lớp nhôm khác nhau
  • Báo giá alu cũng sẽ phụ thuộc vào môi trường lắp đặt, ví dụ giá tấm alu ngoài trời cũng sẽ khác so với giá của tấm alu trong nhà.

Để có giá tấm alu giá rẻ chính hãng và cụ thể nhất hãy liên hệ đặt hàng qua hotline 0909.867.888 để được tư vấn chi tiết nhất:

Xem thêm: Báo Giá Tấm Nhựa Mica Mica Giá Rẻ Tại TPHCM

Bảng màu tấm nhựa Aluminum mới nhất

Bảng màu tấm alu Alustrong

Bảng màu tấm alu Alustrong
Bảng màu tấm alu Alustrong

Bảng mã màu tấm alu Hà Linh

Bảng mã màu tấm alu Hà Linh
Bảng mã màu tấm alu Hà Linh

Bảng mã màu alu Alrado

Bảng mã màu alu Alrado
Bảng mã màu alu Alrado

Bảng mã màu tấm alu Vertu

Bảng mã màu tấm alu Vertu
Bảng mã màu tấm alu Vertu

Bảng màu tấm alu Vermax

Bảng màu tấm alu Vermax
Bảng màu tấm alu Vermax

Bảng mã màu alu Alcorest phổ biến

Bảng mã màu alu Alcorest phổ biến
Bảng mã màu alu Alcorest phổ biến

Bảng màu tấm alu giá rẻ Triều Chen

Bảng màu tấm alu Triều Chen
Bảng màu tấm alu giá rẻ Triều Chen đa dạng

Bảng màu tấm nhựa alu Alcotop

Bảng màu tấm alu ngoài trời Alcotop Solid Color
Bảng màu tấm nhựa alu ngoài trời Alcotop Solid Color

Đặc điểm của tấm Alu

Thông số kỹ thuật chung

  • Kích thước: 1220x2440mm (1,2 m x 2,4m)
  • Độ dày: từ 1.8 đến 6mm
  • Trọng lượng: 13 đến 19kg/tấm
  • Màu nền: Nhựa nguyên chất màu đen
  • Bề mặt: phủ nhôm nhiều màu sắc

Đặc điểm cấu tạo

Thực tế, tấm Alu là vật liệu được cấu tạo từ nhôm và nhựa tổng hợp được làm từ hợp kim Aluminium composite. Cụ thể, sản phẩm được được cấu tạo từ nhiều lớp xếp chồng, nhờ đó có thể chống chịu được những tác động, va đập lớn từ bên ngoài mà không bị biến dạng.

Theo đó, Tấm Alu có cấu tạo từ những lớp sau:

  • Màng bảo vệ bề mặt có tác dụng giúp cho bề mặt sản phẩm không bị trầy xước hư hại bởi các tác động của thời tiết.
  • Lớp nhôm ngoài: Thực tế lớp này được phủ bởi sơn PE hoặc PVDF lên bề mặt và kết dính với lớp lõi nhựa bên trong bởi liên kết cao phân tử.
  • Lớp lõi nhựa bên trong được làm từ nhựa Polyethylene ( HDPE)
  • Lớp nhôm đế: Lớp này được phủ trên bề mặt bởi một lớp sơn đặc biệt có tác dụng chống oxy hóa, nhờ đó có thể bảo vệ tốt lớp vật liệu bên trong. Lớp nhôm đế cũng có liên kết cao phân tử với lõi nhựa.
Cấu tạo tấm Alu
Cấu tạo tấm Alu

Hình ảnh thi công tấm nhôm nhựa aluminium cho các công trình

Dưới đây là các hình ảnh mà hiệp thành thi công thực tế cho các công trình ứng dụng làm biển bảng quảng cáo tới nội thất trong nhà một cách linh hoạt và đầy thẩm mỹ.

Thi công tấm alu làm biển quảng cáo
Thi công tấm alu làm biển quảng cáo
Lắp đặt tấm Alu biển quảng cáo ngoài trời
Lắp đặt tấm Alu biển quảng cáo ngoài trời
Mẫu công trình lợp tấm alu Alcorest trong nhà
Mẫu công trình lợp tấm alu Alcorest trong nhà

 

 

Phân loại tấm nhôm nhựa Aluminum hiện nay
Phân loại tấm nhôm nhựa Aluminum
alu gương dùng cồng khu dân phố
Tấm alu gương dùng biển cồng khu dân phố

Các phương pháp thi công tấm aluminium thực tế

Trước khi tiến hành ốp, cần gia công lại. Có 2 phương pháp thi công:

  • Phương pháp soi rãnh bắt vít trực tiếp: Đặc điểm của phương pháp này là phù hợp với các công trình trong nhà. Sử dụng đối với loại có độ dày từ 2 – 3mm, và độ dày lớp nhôm không quá 0,21mm. Yêu cầu đối với phương pháp này là khung xương khi liên kết với khung thép đòi hỏi sự chính xác cao. Phương pháp này sẽ giúp tiết kiệm được nguyên vật liệu, chi phí mà không cần kỹ thuật cao.
  • Phương pháp gấp hộp bắn ke: Áp dụng đối với các công trình ngoài trời và loại có độ dày lớp nhôm trên 0,21mm. Nó sẽ giúp bề mặt công trình được cứng cáp và ổn định hơn, đồng thời bề mặt nhôm cũng bền hơn do không có sự chia tách. Tuy nhiên, nó đòi hỏi người thợ thi công phải có kỹ thuật và tay nghề cao.

Quy trình thi công lắp đặt tấm Alu: 

Quy trình thi công tấm Alu
Quy trình thi công tấm Alu

Trước khi lắp đặt vật liệu, người thợ thi công cần lưu ý đến một số vấn đề sau để việc lắp đặt diễn ra suôn sẻ và cho ra kết quả tốt nhất:

  • Điều kiện thời tiết: Trong lúc lắp đặt cần tránh khi gặp thời tiết xấu, dễ ảnh hưởng đến chất lượng kết cấu lắp đặt nếu sử dụng một thời gian dài.
  • Quy định của địa phương: Đây là một lưu ý quan trọng, một số nơi có quy định khắt khe đối với thi công, nên bạn cần tìm hiểu trước để tránh việc lắp đặt trở nên vô ích và mất công.
  • Tay nghề của người thợ: Những công trình đòi hỏi sự tỉ mỉ và kỹ thuật cao sẽ đòi hỏi người thợ có chuyên môn cao. Như vậy sẽ giúp việc lắp đặt được tiến hành dễ dàng, nhanh chóng hơn và đảm bảo chất lượng sản phẩm khi hoàn thành.
  • Yêu cầu của khách hàng: Đây là yếu tố tiên quyết. Vì họ là người quyết định cuối cùng sản phẩm phải như thế nào. Yêu cầu của khách hàng đôi khi không phù hợp với quy định hoặc thực tế, nên lúc này cần sự tư vấn hỗ trợ từ các chuyên gia để đưa ra quyết định hợp lý hơn.

Khi mua tấm aluminium bạn cần lưu ý điều gì?

Tấm ALU được sử dụng rộng rãi trong trang trí kiến trúc khác nhau ngay cả trong xe buýt và tàu điện ngầm do ưu điểm của chúng là vật liệu nhẹ, độ phẳng tốt, màu sắc đồng nhất, quá trình lắp đặt thuận tiện,… Tuy nhiên, khi mua tấm ALU, bạn cần chú ý một số điều sau:

Quan sát kĩ hình thức tấm Alu

Khi lựa chọn tấm ALU, một trong những điểm thường được sử dụng là quan sát nó. Đối với tấm ALU, các điểm chính cần quan sát là:

  • Làm vát: Xem về mặt tấm ALU có nhẵn và mịn không.
  • Ripple: Xem bề mặt có gợn sóng hay không.
  • Sủi bọt: Kiểm tra xem có sủi bọt trên bề mặt tấm ALU không.
  • Vết xước: Quan sát bề mặt tấm ALU có vết xước không.
Cần quan sát kĩ bề mặt và do lường kích thước trước khi mua
Cần quan sát kĩ bề mặt và do lường kích thước trước khi mua

Đo lường kích thước tấm Alu

Chủ yếu để đo kích thước tấm ALU để xem các kích thước có đáp ứng các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế hay không. Tiêu chuẩn quốc tế của tấm ALU composite là: 3mm đối với tường nội thất, 4mm trở lên đối với tấm tường ngoại thất và độ dày của aluminium phải là 0,5mm.

Không dễ gãy

Vấn đề này chủ yếu xem xét độ cứng của tấm ALU. Bạn có thể gấp một góc của tấm ALU xem nó có dễ bị gãy không. Nói chung, tấm ALU không dễ bị gãy là vật liệu tốt.

Nên mua tấm nhôm aluminium và thi công ở đâu?

Bên cạnh việc tư vấn chọn sản phẩm hiepthanhvncomvntamalu, Hiệp Thành còn hỗ trợ trong việc vận chuyển và lắp đặt sản phẩm cho khách hàng. Khách hàng chỉ cần nêu ra yêu cầu, chúng tôi sẽ tư vấn và phân tích, hỗ trợ khách hàng, giá cả và thông tin của sản phẩm cũng được chúng tôi công khai với khách hàng.

Đội ngũ làm việc của Hiệp Thành là đội ngũ trẻ tuổi, năng động và linh hoạt. Chúng tôi luôn bồi dưỡng và nâng cao tay về của nhân viên để đem đến cho khách hàng dịch vụ ưng ý nhất. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào liên quan đến tấm ALU (hiepthanhvncomvntamalu) đừng ngần ngại hãy liên hệ với chúng tôi để nhận được tư vấn về sản phẩm phù hợp nhất!

#hiepthanhvncomvntamalu #tamaluhiepthanhvn #tamalu