Ngày nay, sử dụng vật liệu nhẹ trong ngành xây dựng đang trở thành xu thế vì chúng không chỉ đơn giản hóa quá trình thi công mà còn bền bỉ và có tính ứng dụng cao. Tấm cemboard cũng là một trong số những giải pháp ưu việt, thay thế các vật liệu truyền thống với nhiều tính năng nổi bật. Vậy, tấm cemboard là gì và mua ở đâu? Hãy cùng Vật Liệu Nhà Xanh tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây nhé.
Tấm cemboard (viết tắt của từ tiếng anh cement board), hay còn gọi là tấm bê-tông nhẹ, tấm sim bo, tấm 3D xi măng, là một loại vật liệu có kết cấu bền chắc và được sử dụng nhiều trong xây dựng. Bề ngoài tấm có màu trắng sữa và bề mặt láng mịn, không sần sùi, mặt cắt có màu vàng cát đặc trưng.
Cemboard được làm chủ yếu từ xi măng pha trộn cùng các chất khác giúp giảm trọng lượng tấm và mang lại hiệu suất cao cũng như nhiều tính năng vượt trội. Tấm cemboard ngày nay là một lựa chọn tuyệt vời cho việc xây dựng theo mô-đun và thi công sẵn.
Các tấm Cemboard thường được cấu tạo bởi các thành phần chính:
Thông số kỹ thuật tấm Cemboard
Đặc tính | Kết quả thử nghiệm | Tiêu chuẩn |
Độ trương nở khi ngấm nước (24h) | 0,12% | JIS A5420 |
Tỷ trọng | 1260Kg/M3 | ASTM C 1185 |
Chống thấm nước (ngâm trong nước 24h) | Pass – Đạt | TIS 1427 – 2540 |
Hệ số hấp thụ nước | 34% | – |
Lực căng vuông góc bề mặt | 1,0 MPa | JIS A 5905 |
Modul không lực phục hồi | 10N/Sq.mm | ASTM C1185 |
Mức độ dẫn nhiệt (độ K) | 0,084W/M2c | ASTM C 117 |
Cách âm (STC) | 38Db | BS 2750 |
Chống cháy và không bắt lửa | Pass | BS 476 Part 5.6 và 7 |
Hệ thống chống cháy | 1 đến 2 giờ | BS 476 Part 20 – 22 |
Tỷ lệ co ngót (sấy ở 600c Trong 24 giờ) | 0,04% | – |
Modul đàn hồi | 4,500 N/Sq.MM | ASTM C 1185 |
Các thông số kỹ thuật quan trọng của tấm Cemboard
Kích thước và trọng lượng tấm cemboard bao nhiêu?
Kích thước tấm Cemboard tiêu chuẩn trên thị trường là 1220mm x 2440mm với nhiều độ dày khác nhau để phù hợp với các ứng dụng phong phú:
Tùy thuộc vào độ dày và kích thước mà trọng lượng của 1 tấm cemboard sẽ dao động từ 4 – 111kg. Tùy thuộc vào độ dày của tấm cemboard mà khối lượng sẽ khác nhau, trong khoảng 4kg-111kg. Mặt bằng chung, tấm cemboard so với các loại vật liệu khác đã nhẹ và dễ vận chuyển, lắp đặt hơn rất nhiều để hỗ trợ cho các công trình trên cao và các khu vực có giao thông không thuận lợi.
Bảng thông số kích thước của tấm Cemboard
Tên sản phẩm | Độ dày (mm) | Kích thước | Trọng lượng | Ứng dụng |
Tấm Cemboard | 3.5 mm | 1220mm x 2440mm | 16 Kg | Trần chìm |
Tấm Cemboard | 4 mm | 1220mm x 2440mm | 18 Kg | Trần chìm |
Tấm Cemboard | 4.5 mm | 1220mm x 2440mm | 20 Kg | Trần chìm |
Tấm Cemboard | 6 mm | 1220mm x 2440mm | 27 Kg |
Vách ngăn trong nhà
|
Tấm Cemboard | 8 mm | 1220mm x 2440mm | 36 Kg |
Tường ngăn ngoài trời
|
Tấm Cemboard | 9 mm | 1220mm x 2440mm | 40 Kg |
Tường ngăn ngoài trời
|
Tấm Cemboard | 10 mm | 1220mm x 2440mm | 43 Kg | Lợp mái |
Tấm Cemboard | 12 mm | 1220mm x 2440mm | 54 Kg |
Lót sàn gác lửng
|
Tấm Cemboard | 14 mm | 1220mm x 2440mm | 63 Kg |
Lót sàn gác lửng
|
Tấm Cemboard | 16 mm | 1220mm x 2440mm | 72 Kg |
Đúc giả, nâng tầng
|
Tấm Cemboard | 18 mm | 1220mm x 2440mm | 81 Kg |
Lót sàn nhà xưởng
|
Tấm Cemboard | 20 mm | 1220mm x 2440mm | 88 Kg |
Lót sàn nhà xưởng
|
Kích thước tấm xi măng Cemboard thông dụng
Bảng giá tấm xi măng Cemboard hiện nay
Giá tấm Cemboard Việt Nam – Duraflex 2X Vĩnh Tường – Thái Lan theo từng độ dày
GIÁ TẤM LÓT SÀN CEMBOARD X2 VIỆT NAM – HÀNG CAO CẤP Áp dụng số lượng từ 10 tấm, từ ngày 05/12/2024 |
|||||
STT |
Độ Dày (mm) |
Đơn giá (VNĐ) /Tấm |
Cân Nặng Kg/ Tấm |
Số Lượng Tấm / Kiện |
Ứng Dụng |
Tấm nhỏ 1210 x 603mm (*) |
TRẦN |
||||
1 |
4.5mm |
40 |
4 |
360 |
|
Quy cách tiêu chuẩn 1220 x 2440mm |
|||||
2 |
6mm |
185 |
24 |
100 |
|
3 |
8mm |
245 |
33 |
100 |
VÁCH |
4 |
9mm |
270 |
38 |
80 |
|
5 |
10mm |
325 |
45 |
80 |
|
6 |
12mm |
348 |
50 |
80 |
|
7 |
14mm |
380 |
70 |
50 |
SÀN |
8 |
15mm |
398 |
74 |
50 |
|
9 |
16mm |
440 |
78 |
50 |
|
10 |
18mm |
499 |
88 |
50 |
|
11 |
20mm |
576 |
98 |
50 |
|
Quy cách nhỏ 1000 x 2000mm |
|||||
12 |
12mm |
255 |
39 |
39 |
VÁCH |
13 |
14mm |
270 |
45 |
45 |
SÀN |
14 |
15mm |
284 |
48 |
48 |
|
15 |
16mm |
316 |
52 |
52 |
|
16 |
18mm |
380 |
56 |
56 |
|
17 |
20mm |
426 |
64 |
64 |
GIÁ TẤM LÓT SÀN CEMBOARD DURAFLEX 2X – HÀNG CAO CẤP |
|||||
STT |
Độ Dày (mm) |
Đơn giá (VNĐ) /Tấm |
Cân Nặng Kg/ Tấm |
Số Lượng Tấm / Kiện |
Ứng Dụng |
Quy cách tiêu chuẩn 1220 x 2440mm |
|||||
1 |
4mm |
195 |
18 |
150 |
TRẦN |
2 |
4.5mm |
225 |
21 |
130 |
|
3 |
6mm |
265 |
26 |
100 |
|
4 |
8mm |
355 |
36 |
80 |
VÁCH |
5 |
9mm |
400 |
40 |
70 |
|
6 |
10mm |
460 |
46 |
60 |
|
7 |
12mm |
515 |
55 |
50 |
|
8 |
14mm |
540 |
66 |
45 |
SÀN |
9 |
15mm |
560 |
69 |
40 |
|
10 |
16mm |
595 |
75 |
40 |
|
11 |
18mm |
682 |
84 |
35 |
|
12 |
20mm |
780 |
90 |
30 |
|
13 |
22mm |
900 |
101 |
30 |
|
14 |
24mm |
1,015,000 |
111 |
25 |
|
Quy cách nhỏ 1000 x 2000mm |
|||||
15 |
12mm |
365 |
37 |
50 |
VÁCH |
16 |
14mm |
385 |
43 |
45 |
SÀN |
17 |
15mm |
410 |
46 |
40 |
|
18 |
16mm |
440 |
50 |
40 |
|
19 |
18mm |
525 |
57 |
35 |
|
20 |
20mm |
630 |
60 |
30 |
GIÁ TẤM XI MĂNG VÂN ĐÁ VĨNH TƯỜNG |
|||||
Quy cách tiêu chuẩn 1220 x 2440mm x 6mm |
|||||
18 Mẫu Màu |
Đơn giá / Tấm |
Cân Nặng (Kg/ Tấm) |
Ứng dụng | ||
Tấm xi măng vân đá Vĩnh Tường W01=>W08, W11=>W16 |
495 |
28kg |
TƯỜNG |
||
Tấm xi măng vân đá Vĩnh Tường W09, W17, W18 |
550 |
28kg |
|||
Tấm xi măng vân đá Vĩnh Tường W10 |
565 |
28kg |
GIÁ TẤM SCG SMARTBOARD THÁI LAN – HÀNG CAO CẤP |
|||||
STT |
Độ Dày (mm) |
Đơn giá (VNĐ) /Tấm |
Số Kg/ Tấm |
Số Lượng Tấm / Kiện |
Ứng dụng |
Tấm nhỏ 1210 x 603mm |
|||||
1 |
3.5mm |
39 |
3.9 |
360 |
TRẦN |
2 |
3.5mm |
43.000 sơn trắng |
3.9 |
360 |
|
Quy cách tiêu chuẩn 1220 x 2440mm |
|||||
3 |
3.5mm |
130 |
15.8 |
165 |
TRẦN |
4 |
4mm |
160 |
18 |
145 |
|
5 |
4.5mm |
164 |
20 |
130 |
|
6 |
6mm |
216 |
27 |
95 |
|
7 |
8mm |
278 |
36 |
70 |
VÁCH |
8 |
9mm |
316 |
40 |
65 |
|
9 |
10mm |
371 |
43 |
55 |
|
10 |
12mm |
434 |
53.9 |
45 |
|
11 |
14mm |
469 |
63 |
40 |
SÀN |
12 |
16mm |
508 |
72 |
35 |
|
13 |
18mm |
607 |
80.8 |
32 |
|
14 |
20mm |
683 |
88 |
30 |
|
Quy cách nhỏ 1000 x 2000mm |
|||||
15 |
14mm |
348 |
42 |
48 |
SÀN |
Tấm cemboard được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến Firm & Flex đến từ châu Âu, mang lại đồng thời cả tính bền chắc (Firm) và linh hoạt (Flex). Để sản xuất loại vật liệu này, người ta thực hiện theo các bước như sau:
Nhờ công nghệ hiện đại bậc nhất châu Âu cùng quy trình kiểm định chất lượng nghiêm ngặt, tấm Cemboard đã trở thành loại vật liệu ưu việt, được sử dụng trong nhiều công trình tại Việt Nam cũng như trên thế giới.
Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hàng đầu châu Âu, tấm Cemboard được công nhận bởi các tổ chức kiểm định chất lượng trên toàn thế giới về nhiều mặt:
Những chứng nhận trên như minh chứng về chất lượng cũng như những tính năng ưu việt của cemboard, nhờ đó bạn có thể yên tâm sử dụng loại vật liệu này cho công trình của mình.
Các chứng chỉ cần biết về tấm Cemboard cung cấp bởi VLNX Hiệp Thành
Dựa vào thành phần cấu tạo thì tấm Cemboard được chia thành 2 loại:
Loại vật liệu này được cấu thành từ dăm gỗ, xi măng, cát và nước. Tất cả nguyên liệu được trộn đều với nhau, sau đó đưa vào nồi hấp và nén thành khối, tạo nên một khối bền chắc.
Đặc điểm nhận dạng của cemboard dăm gỗ là bề mặt láng mịn, có màu xám đen và vết cắt có màu vàng cát. Trên thị trường nước ta, những loại cemboard thông dụng thường đến từ Thái Lan và sản xuất bởi các thương hiệu như Smileboard hay Vivaboard.
Do tỉ trọng dăm gỗ trong tấm còn cao nên cemboard dăm gỗ chưa đạt được độ bền như mong đợi, vẫn tồn tại tình trạng mục, nát, bị mối mọt theo thời gian hoặc do tác động của thời tiết.
Cemboard sợi cellulose được cấu thành từ xi măng, sợi cellulose, cát oxit silic và nước, dựa trên công nghệ tiên tiến nhất hiện nay. Khác với những sản phẩm thông thường, cemboard sợi cellulose có bề mặt láng mịn và màu trắng sữa vô cùng đặc trưng.
Một điểm cộng của loại vật liệu thế hệ mới này là sự góp mặt của sợi cellulose trong thành phần. Loại sợi này phải nhập khẩu từ châu Âu nên chi phí sản xuất của cemboard sợi cellulose cao hơn so với các mặt hàng khác, tuy nhiên với sợi cellulose thì loại cemboard này được tối ưu về độ bền cũng như độ dẻo dai, có thể đáp ứng yêu cầu của mọi công trình.
10 Thương hiệu cung cấp tấm xi măng – Cemboard Duraflex có mặt trên thị trường hiện nay:
Cemboard được tin tưởng sử dụng cho nhiều công trình lớn nhỏ khác nhau, trong đó bao gồm:
Trong đó, phải tùy vào hiện trạng của công trình là xây mới hay chỉ cải tạo, diện tích cũng như yêu cầu mới có thể ước tính được số lượng tấm Cemboard cần dùng.
Với những công trình đòi hỏi tấm lót sàn chịu được tải trọng cao, cemboard chính là một giải pháp thích hợp. Mỗi công trình sẽ cần một khung thép khác nhau và cemboard với độ dày khác nhau để đáp ứng nhu cầu chịu trọng tải của chúng.
Thông thường, hệ khung sắt của nhà kho, phân xưởng thường có kết cấu được cấu thành từ sắt chữ C hoặc I (I250 hoặc 350) và kết hợp với thép 5×10, 4×8…
Gồm 2 loại là cemboard 1 mặt và 2 mặt. Chúng có khả năng chống cháy và chống nước rất tốt nên bạn không lo bị hư hại bởi tác động của ngoại cảnh như nước hoặc những môi trường ẩm ướt.
Đa số được ứng dụng làm vách ngăn cho các văn phòng, nhà vệ sinh hoặc các nhà máy, công xưởng… Đôi lúc còn được dùng để thay cho tường gạch để nền móng được gairm tải giúp công trình hoàn thiện nhanh chóng.
Tuy nhiên, để đảm bảo độ bền của công trình, bạn vẫn nên sơn một lớp chống thấm bên ngoài.
Với tính thẩm mỹ cao và khả năng chịu nước, chống nóng, cemboard là một trong những vật liệu ưu việt để làm trần thay thế thạch cao cho các khu vực ẩm ướt. Độ dày tấm cemboard cho các công trình này thường từ 3.5mm đến 4.5mm hoặc có thể chọn 6mm để làm trần thả, trần chìm với những kiểu sáng tạo khác nhau.
Công đoạn lắp đặt tấm cemboard thay thế cũng không phức tạp nên thích hợp ứng dụng ở nhiều công trình như nhà hàng, showroom hoặc khách sạn, bệnh viện, trung tâm hội nghị…
Nhờ ưu điểm là trọng lượng nhẹ và khả năng cách nhiệt tốt (hệ số cách nhiệt của tấm cemboard là 0.1W/moC), chịu nước ngoài trời, cemboard sợi cellulose là giải pháp hoàn hảo thay thế cho bê tông trong việc lợp mái chống nóng, giúp không giao bên trong mát mẻ hơn.
Một số công trình nhà hoặc biệt thự lợp mái có thể dùng tấm cemboard như tấm lót trước khi lợp phần mái lên để chống nóng. Không chỉ giảm tải trọng đáng kể cho nền móng công trình mà cách làm này còn giúp tiết kiệm chi phí cũng như thời gian thi công. Độ dày tấm cemboard thường dùng là loại 9mm, 10mm, 12mm.
Nhằm giúp việc thi công xây dựng tấm cemboard được dễ dàng và thuận tiện hơn, bạn có thể tham khảo thêm một số phụ kiện dưới đây:
Nếu bạn sử dụng tấm cemboard kết hợp với một lớp phủ simili hoàn thiện bên ngoài thì dạng vít bắn tấm có cánh sẽ phù hợp hơn cả. Sản phẩm này có tác dụng làm cho đường khoan gọn nhẹ hơn, tránh trường hợp làm cho lớp simili bị bong tróc, rách da.
Keo xử lý mối nối là một sản phẩm tương đối quan trọng trong việc thi công vách ngăn bằng tấm xi măng cemboard. Với phụ kiện này mối nối của các vách ngăn sẽ được xử lý gọn gàng hơn, nhờ đó nâng cao thẩm mỹ.
Nếu bạn có nhu cầu hoàn thành thi công tấm xi măng cemboard bằng vật liệu men thì có thể tham khảo sản phẩm keo dán gạch chuyên dụng cho tấm cemboard.
Thực tế, khi thi công xây dựng tấm xi măng cemboard ngoài trời sẽ không tránh khỏi sản phẩm bị ảnh hưởng bởi những tác động bên ngoài của thời tiết như mưa gió, bão lũ. Để hạn chế được tình trạng này các nhà sản xuất đã cho ra đời sản phẩm sơn chống thấm dành riêng cho tấm cemboard với các tác dụng chắn ánh sáng, chống thấm nước, thích hợp cho các công trình ngoài trời.
Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều cơ sở phân phối tấm Cemboard, tuy nhiên khó mà nhận biết đâu là nơi cung cấp sản phẩm uy tín, chất lượng. Hiệp Thành VLNX cung cấp cho bạn một số dấu hiệu để nhận biết cemboard chính hãng dưới đây:
Như đã đề cập phía trên, cemboard có độ dày khác nhau nên với mỗi độ dày, chúng ta sẽ lựa chọn cách cắt để có thành phẩm mang tính thẩm mỹ cao nhất.
Có 2 cách cắt thông dụng như sau:
Nhiều gia đình hay văn phòng đã dùng cemboard để làm vách ngăn. Khung sắt không cần chịu quá nhiều lực, kết cấu móng cột cũng được giảm tải, như vậy thời gian thi công và công sức cũng ít hơn.
Nhiều khu công nghiệp hay nhà xưởng cũng dùng cemboard để làm sàn giả. Độ dày phổ biến của tấm dùng làm sàn giả thường là 20mm. Chúng hoàn toàn có thể chịu được trọng tải lớn hệt như xi măng thật.
Vật Liệu Nhà Xanh phân phối tấm cemboard và nhiều loại vật liệu khác với các chính sách chăm sóc khách hàng tận tình, chu đáo, cung cấp chế độ bảo hành dài hạn, cam kết 1 đổi 1 với những sản phẩm bị lỗi do nhà sản xuất hoặc bên vận chuyển. Vì thế, khách hàng có thể yên tâm mua hàng tại Vật Liệu Nhà Xanh.
Trên đây là những thông tin mà Hiệp Thành VLNX đã tổng hợp về tấm cemboard, hy vọng đã cung cấp cho bạn những kiến thức bổ ích. Nếu bạn cần tư vấn thêm về tính năng sản phẩm cũng như nhận báo giá chi tiết, đừng ngần ngại, hãy nhấc máy và gọi ngay cho chúng tôi qua hotline nhé.