Tấm alu là vật liệu có khả năng chống nước, cách nhiệt,… Hiện nay sản phẩm tấm nhôm alu được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như trang trí nội thất, ngoại thất, gia công quảng cáo. Các loại tấm nhôm alu có giá thành khác nhau tùy thuộc vào thương hiệu, kích thước,… bài viết này sẽ cập nhật cho khách hàng thông tin đầy đủ về tấm alu cũng như báo giá tấm nhựa alu đầy đủ và mới nhất 2024 tại Hiệp Thành Vật Liệu Nhà Xanh.
Tấm Alu có tên khác là tấm Aluminium, tấm alumex. Đây là một tấm hợp kim nhôm nhựa tổng hợp có độ dày từ 3-6mm, được cấu tạo từ 2 thành phần chính là lớp hợp kim aluminium và lớp nhựa polyethylene.
Dựa vào đặc điểm cấu tạo mà tấm alu được chia thành 2 loại phổ biến là tấm nhôm alu trong nhà và ngoài trời:
Tấm nhựa aluminium có kích thước và độ dày đa dạng để đáp ứng được nhiều nhu cầu sử dựng khác nhau. Sản phẩm thường được sử dụng để trang trí nội và ngoại thất trong các công trình xây dựng, nhằm giảm nhiệt, chống cháy và cách âm cho không gian.
Xem thêm: Giá Tấm Lợp Lấy Sáng Polycarbonate – Tấm Poly Chính Hãng
Thông số | Giá trị |
---|---|
Kích thước | 1220x2440mm (1,2m x 2,4m) |
Độ dày | Từ 1.8mm đến 6mm |
Trọng lượng | Từ 13kg đến 19kg/tấm |
Hợp kim | AA3003, AA5052, AA6061,… |
Độ cứng | H14, H24, H32,… |
Màu nền | Đen (Nhựa nguyên chất) |
Bề mặt | Phủ nhôm nhiều màu sắc |
Ứng dụng | Xây dựng, Nội thất, Quảng cáo, Công nghiệp,… |
Tấm Alu là vật liệu được cấu tạo từ 2 lớp nhôm và một lõi nhựa tổng hợp là loại nhựa tái sinh có khả năng chống cháy và được dán kết dính với nhau bằng lớp keo siêu bền.
Theo đó, tấm Alu có cấu tạo từ những lớp sau:
Lớp | Giá trị |
---|---|
Màng phim bảo vệ bề mặt (Protect Plastic Film) |
Có tác dụng giúp cho bề mặt sản phẩm không bị trầy xước hư hại bởi các tác động của thời tiết hoặc khi thi công lắp đặt, vận chuyển. |
Lớp nhôm ngoài (Front Aluminium) |
Thực tế lớp này được phủ bởi sơn PE hoặc PVDF lên bề mặt và kết dính với lớp lõi nhựa bên trong bởi liên kết cao phân tử. |
Lớp keo (Adhesive layer) |
Kết dính chặt 2 lớp nhôm với lõi nhựa bên trong. |
Lớp lõi nhựa bên trong (Polyethylene) |
Được làm từ nhựa nguyên sinh Polyethylene (HDPE). |
Lớp nhôm đế (Back Aluminium) |
Lớp này được phủ trên bề mặt bởi một lớp sơn đặc biệt (sơn lót mặt sau) có tác dụng chống oxy hóa, nhờ đó có thể bảo vệ tốt lớp vật liệu bên trong. Lớp nhôm đế cũng có liên kết cao phân tử với lõi nhựa. |
Với đặc điểm cấu tạo kể trên, tấm Alu có những ưu điểm dưới đây:
LIÊN HỆ NGAY HOTLINE 0909.867.888 ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VỀ SẢN PHẨM TẤM ALU VÀ BÁO GIÁ CHI TIẾT NHẤT!
Tấm ốp nhôm nhựa aluminium trong nhà Lion, Alumax, Alustrong có kích thước tấm: 1220mm x 2440mm, độ dày tấm: 2mm, 3mm, độ dày nhôm: 0.05mm, 0.07mm, 0.10mm có giá như sau:
Tấm alu giá rẻ áp dụng tháng 01/2024
Màu Sắc / Mã Sản Phẩm |
Quy cách 1.220mm x 2.440mm |
Đơn Giá (VNĐ/Tấm) |
|
Độ Dày Nhôm(mm) |
Độ Dày Tấm(mm) |
Có phim |
|
PET Phổ thông 2001 – Ghi xám 2002 – Trắng sứ 2003 – Trắng Sữa 005 – Màu đồng 008 – Xanh dương 2010 – Màu đỏ 2011 – Màu cam 2012 – Vàng chanh 2016 – Màu đen 2018 – Xanh lá |
0.05 |
2mm |
190.000 |
3mm |
235.000 |
||
PET Vân gỗ 2019 – Vân gỗ nhạt 2025 – Vân gỗ nhạt 2026 – Vân gỗ omega 2028 – Vân gỗ đậm 200 – vân gỗ nhạt 227 – vân gỗ đậm |
0.06 |
2mm |
270.000 |
3mm |
310.000 |
||
PET Phổ thông 2001 – xám bạc 2002 – trắng sữa 2012 – vàng 2005 – nhũ đồng 2007 – xanh dương đậm 2010 – đỏ 2016 – đen 2017 – xám xingfa 2018 – xanh lá cây |
0.07 |
3mm |
365.000 |
0.10 |
3mm |
430.000 |
|
PET Nhôm gương LK 2027 – gương trắng LK 2029 – gương đen LK 2030 – gương vàng |
0.18 |
3mm |
690.000 |
Tấm nhôm alu Alcorest trong nhà có kích thước tấm chuẩn: 1220mm x 2440mm, độ dày tấm: 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, độ dày nhôm: 0.06mm, 0.1mm, 0.12mm, 0.15mm, 0.18mm, 0.21mm, mã màu: EV2001, EV2012, EV2022,..báo giá alu như sau:
Tấm nhôm nhựa alu giá chính hãng Alucorest
Màu Sắc / Mã Sản Phẩm |
Quy cách 1.220mm x 2.440mm |
Đơn Giá (VNĐ/Tấm) |
|
Độ Dày Nhôm(mm) |
Độ Dày Tấm(mm) |
||
PET EV
(2001-2012, 2014-2020) |
0.06mm |
2mm |
305.000 |
3mm |
377.000 |
||
4mm |
453.000 |
||
PET EV (2001-2012, 2014-2020, 2022, 2031, 20AG) |
0.10mm |
2mm |
410.000 |
3mm |
468.000 |
||
4mm |
557.000 |
||
5mm |
680.000 |
||
Bảng giá tấm alu màu đặc biệt | |||
PET Nhôm xước EV 2013 – xước bạc EV 2023 – xước hoa EV 2026 – xước vàng |
0.06mm |
3mm |
461.000 |
0.08mm |
3mm |
490.000 |
|
0.10mm |
3mm |
513.000 |
|
PET Nhôm xước EV 2013 – xước bạc EV 2026 – xước vàng |
0.21 |
3mm |
795.000 |
PET Nhôm xước EV 2033 – xước đen |
0.08mm |
3mm |
493.000 |
0.10mm |
3mm |
507.000 |
|
PET Vân đá EV 2024 – vân đá đỏ |
0.08mm |
3mm |
458.000 |
Bảng giá tấm alu màu vân gỗ | |||
PET Vân gỗ EV 2021 – gỗ nhạt EV 2025 – gỗ nâu EV 2028 – gỗ đỏ EV 2040- gỗ vàng đậm EV 2041- gỗ vàng đen |
0.06mm |
2mm |
355.555 |
0.06mm |
3mm |
420.000 |
|
0.06mm |
4mm |
505.000 |
|
Bảng giá tấm alu gương | |||
PET Nhôm gương EV 2039 – gương trắng EV 2034- gương đen EV 2027 – gương trắng EV 2032- gương vàng |
0.15mm |
3mm |
770.000 |
0.30mm |
3mm |
1.150.000 |
Tấm ốp nhôm aluminium giá rẻ ngoài trời với các mã màu điển hình như: EV3001, EV3002, EV3007, EV3008, EV3010,… độ dày tấm: 3mm kích thước tấm: 1220mm x 2440mm có giá như sau:
Tấm alu giá chính hãng Alu Lion
Màu Sắc / Mã Sản Phẩm |
Độ Dày Nhôm (mm) |
Độ Dày Tấm (mm) |
Đơn Giá Theo Kích Thước Tấm (VNĐ/tấm) |
|
1220 x 2440mm |
1500 x 3000mm |
|||
PVDF Phổ thông EV3001, EV3002, EV3007, EV3008, EV3010, EV3012, EV3016, EV3017, EV3035 |
0.21mm |
3mm |
745.000 |
/ |
Giá chính hãng tấm nhôm Alu Triều Chen
Màu sắc và Mã sản phẩm |
Quy cách: 1220mm x 2440mm |
||
Độ Dày Tấm Nhôm (mm) |
Độ Dày Tấm (mm) |
Giá Tham Khảo (VNĐ/Tấm) |
|
BẠC SÁNG PE – 191 TRẮNG SỮA PE – 920 ĐEN PE – 789 XANH TÍM PE – 333 CAM – CÀ RỐT PE – 938 VÀNG ĐỒNG PE – 963 XANH DA TRỜI PE – 969 ĐỎ PE – 999 VÀNG – KODAX PE – 993 |
0.06 |
2mm |
275.000 |
3mm |
335.000 |
||
VÂN GỖ VG – 305 VÂN GỖ VG – 332 VÂN ĐÁ VĐ – 113 |
0.06 |
3mm |
395.000 |
BẠC SÁNG PE – 191 XÁM BẠC PE – 198 TRẮNG SỮA PE – 920 |
0.08 |
2mm |
330.000 |
3mm |
390.000 |
||
SÂM BANH PE – 406 KEM PE – 121 XANH LÁ ĐẬM PE – 332 XANH TÍM PE – 333 ĐEN PE – 789 XANH BÍCH PE – 876 VÀNG CHÙA PE – 909 TRẮNG SỮA PE – 920 CAM – CÀ RỐT PE – 938 VÀNG ĐỒNG PE – 963 VÀNG – KODAX PE – 993 ĐỎ PE – 999 |
0.08 |
3mm |
395.000 |
BẠC SÁNG PE – 191 XÁM BẠC PE – 198 KEM PE – 121 ĐỒNG THIẾT PE – 317 XANH LÁ ĐẬM PE – 332 XANH TÍM PE – 333 XANH LÁ PE – 390 BẠC CẨM THẠCH PE – 304F NÂU PE – 725 TRẮNG SÁNH PE – 779 ĐEN PE – 789 XANH BÍCH PE – 876 TRẮNG SỮA PE – 920 CAM – CÀ RỐT PE – 938 XANH HÒA BÌNH PE – 903 CÁNH SEN PE – 940 VÀNG – KODAX PE – 993 VÀNG CHÙA PE – 909 VÀNG ĐỒNG PE – 963 ĐỎ PE – 999 ĐỎ TƯƠI PE – 999T |
0.10 |
3mm |
405.000 |
0.10 |
4mm |
460.000 |
Giá chính hãng tấm Alu Alcotop
Tên sản phẩm / Mã Màu |
Quy cách: 1220mm x 2440mm |
|
Độ dày tấm/nhôm(mm) |
Đơn giá (VNĐ/m2) |
|
Alcotop Solid Color AT-201, AT-204, AT-206, AT-208, AT-209, AT-210, AT-211, AT-217, AT-218, AT-222, AT-223, AT-227, |
Loại 2 lớp sơn 4mm (0,5-2-0,5) |
680.000 |
Loại 3 lớp sơn 4mm (0,5-3-0,5) |
719.000 |
|
Alcotop Metallic Color AT – 101MT, AT – 103MT, AT – 104MT, AT – 105MT, AT – 106MT, AT – 108MT, AT – 108MT |
Loại 2 lớp sơn 4mm (0,5-2-0,5) |
680.000 |
Alcotop Metallic Color AT – 301MT, AT – 303MT, AT – 308MT, AT – 309MT, AT – 310MT |
Loại 3 lớp sơn 4mm (0,5-3-0,5) |
719.000 |
Fire Resistence |
4mm |
790.000 |
Giá chính hãng tấm Alu Reto
Tên sản phẩm / Màu sắc |
Quy cách: 1220mm x 2440mm |
||
Độ dày nhôm (mm) |
Độ dày tấm (mm) |
Đơn giá (vnđ/ tấm) |
|
PET Phổ thông Xám, sữa, đồng, đỏ, xanh lá, vàng, đen |
0.05 |
2.0mm |
150.000 |
3.0mm |
200.000 |
||
PET Vân gỗ (RT-2019, RT-2023, RT-2024) |
0.06 |
2.0mm |
200.000 |
3.0mm |
250.000 |
||
PET Nhôm gương Gương vàng |
0.15 |
3.0mm |
662.000 |
0.18 |
3.0mm |
800.000 |
|
PET Nhôm gương (Gương trắng, Gương vàng, Gương đen) |
0.21 |
3.0mm |
850.000 |
Giá tấm nhựa Alu Vermax chính hãng
Phân loại / Mã màu |
Quy cách: (1220mm × 2440mm) |
Đơn giá (VNĐ/ tấm) |
|
Độ dày tấm (mm) |
Độ dày nhôm (mm) |
||
PET (VT2001 – VT2030) |
3mm |
0.08 |
335.000 |
0.10 |
405.000 |
||
PVDF (VM3001 – VM 3011) |
3mm |
0.21 |
74.200 |
0.30 |
89.000 |
||
4mm |
0.21 |
84.000 |
|
0.30 |
98.000 |
||
0.40 |
1.150.000 |
||
5mm |
0.21 |
95.000 |
|
0.30 |
1.090.000 |
Giá tấm nhôm Alu Vertu chính hãng
Quy cách: (1220mm × 2440mm) |
Đơn giá (VNĐ/tấm) |
Lớp phủ bề mặt |
Ghi chú |
|
Độ dày tấm (mm) |
Độ dày lớp nhôm (mm) |
|||
Tấm alu Vertu trong nhà |
||||
2 mm |
0.07 |
238.000 |
PET |
Màu phổ thông |
0.10 |
320.000 |
PET |
// |
|
0.10 |
354.000 |
PET |
Xước |
|
3 mm |
0.07 |
303.000 |
PET |
Màu phổ thông |
0.10 |
369.000 |
PET |
// |
|
0.10 |
425.000 |
PET |
Xước |
|
0.12 |
413.000 |
PET |
Màu phổ thông |
|
0.15 |
455.000 |
PET |
// |
|
0.18 |
506.000 |
PET |
// |
|
0.15 |
760.000 |
Gương |
Tem RETO |
|
0.18 |
890.000 |
Gương |
Vàng, trắng, đen |
|
0.21 |
945.000 |
Gương |
Vàng, trắng, đen |
|
4mm |
0.10 |
461.000 |
PET |
Màu phổ thông |
0.15 |
531.000 |
PET |
// |
|
0.18 |
574.000 |
PET |
// |
|
Tấm alu Vertu ngoài trời |
||||
3mm |
0.21 |
681.000 |
PVDF |
Màu phổ thông |
0.30 |
779.000 |
PVDF |
// |
|
4mm |
0.21 |
781.000 |
PVDF |
// |
0.30 |
875.000 |
PVDF |
// |
|
0.40 |
1.097.000 |
PVDF |
// |
|
5mm |
0.21 |
922.000 |
PVDF |
// |
0.30 |
1.036.000 |
PVDF |
// |
Tấm ốp nhôm aluminium có loại giá rẻ, giá tầm trung và giá cao dựa vào một số yếu tố như:
Nếu chưa biết lựa chọn tấm alu từ thương hiệu nào phù hợp với nhu cầu sử dụng thì hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline 0909.867.888 để được tư vấn chi tiết nhất về sản phẩm.
Xem thêm: Báo Giá Tấm Nhựa Mica Mica Giá Rẻ Tại TPHCM
Dưới đây thành hình ảnh thi công thực tế sản phẩm tấm ốp nhôm nhựa cho các công trình ứng dụng làm biển bảng quảng cáo tới nội thất trong nhà một cách linh hoạt và đầy thẩm mỹ.
Trước khi tiến hành ốp, cần gia công lại. Có 2 phương pháp thi công:
Quy trình thi công lắp đặt tấm Alu:
Trước khi lắp đặt vật liệu, người thợ thi công cần lưu ý đến một số vấn đề sau để việc lắp đặt diễn ra suôn sẻ và cho ra kết quả tốt nhất:
Tấm Alu được sử dụng rộng rãi trong trang trí kiến trúc khác nhau ngay cả trong xe buýt và tàu điện ngầm do ưu điểm của chúng là vật liệu nhẹ, độ phẳng tốt, màu sắc đồng nhất, quá trình lắp đặt thuận tiện,… Tuy nhiên, khi mua tấm Alu, bạn cần chú ý một số điều sau:
Quan sát kĩ hình thức tấm Alu
Khi lựa chọn tấm Alu, một trong những điểm thường được sử dụng là quan sát nó. Đối với tấm Alu, các điểm chính cần quan sát là:
Đo lường kích thước tấm Alu
Chủ yếu để đo kích thước tấm Alu để xem các kích thước có đáp ứng các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế hay không. Tiêu chuẩn quốc tế của tấm Alu composite là: 3mm đối với tường nội thất, 4mm trở lên đối với tấm tường ngoại thất và độ dày của aluminium phải là 0,5mm.
Không dễ gãy
Vấn đề này chủ yếu xem xét độ cứng của tấm Alu. Bạn có thể gấp một góc của tấm Alu xem nó có dễ bị gãy không. Nói chung, tấm Alu không dễ bị gãy là vật liệu tốt.
Bên cạnh giúp tư vấn chọn sản phẩm tấm nhôm nhựa alu phù hợp với nhu cầu, Hiệp Thành còn hỗ trợ trong việc vận chuyển và lắp đặt sản phẩm cho khách hàng. Khách hàng chỉ cần nêu ra yêu cầu, chúng tôi sẽ tư vấn và phân tích, hỗ trợ khách hàng, giá cả và thông tin của sản phẩm cũng được chúng tôi công khai với khách hàng.
Đội ngũ làm việc của Hiệp Thành là đội ngũ trẻ tuổi, năng động và linh hoạt. Chúng tôi luôn bồi dưỡng và nâng cao tay về của nhân viên để đem đến cho khách hàng dịch vụ ưng ý nhất. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào liên quan đến tấm ALU (hiepthanhvncomvntamalu) đừng ngần ngại hãy liên hệ với chúng tôi để nhận được tư vấn về sản phẩm phù hợp nhất!
#hiepthanhvncomvntamalu #tamaluhiepthanhvn #tamalu