BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Tấm lợp lấy sáng polycarbonate là vật liệu xây dựng lý tưởng thay thế thủy tinh trong các công trình. Được sản xuất từ công nghệ hiện đại đạt chuẩn chất lượng quốc tế, tấm poly sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội. Hiện là sản phẩm được ưa chuộng và đang được phân phối chính hãng, giá cả cạnh tranh tại Hiệp Thành.
Tấm polycarbonate là một loại vật liệu nhựa nhiệt dẻo (thermoplastic) có cấu trúc từ các đơn vị polymer kết hợp với nhóm carbonate (-O-(C=O)-O-). Tấm polycarbonate được sản xuất từ hạt nhựa polycarbonate, sau đó bổ sung các chất phụ gia để cải thiện đặc tính như chống tia UV, truyền sáng và chịu lực. Loại tấm này nổi bật với độ bền gấp 200 lần kính thông thường, khả năng truyền sáng từ 80-90%, trọng lượng nhẹ và khả năng cách nhiệt tốt. Nhờ những đặc tính vượt trội, tấm polycarbonate thường được ứng dụng trong làm mái che, nhà kính, vách ngăn và biển quảng cáo.
Tấm lợp sáng poly còn được gọi là tấm Polycarbonate hoặc rất nhiều tên gọi khác như: tấm nhựa lấy sáng, tấm nhựa poly, tấm PC đặc, tấm lấy sáng hoặc là tấm lợp nhựa trong suốt, tấm lợp thông minh…
Tấm lợp lấy sáng poly có nhiều có nhiều ứng dụng khác nhau nên vì vậy chúng cũng được phân ra thành 2 loại là dạng đặc và dạng rỗng, cùng xem chi tiết giá ngay nhé!
Dưới đây là dòng sản phẩm tấm poly lấy sáng khá cao cấp của Hiệp Thành. Với đầy đủ các độ dày từ 2 – 10 mm với chiều dài và chiều rộng đa dạng được nhập khẩu từ nước ngoài và trong nước:
LIÊN HỆ NGAY 0909.867.888 ĐỂ ĐƯỢC HỖ TRỢ TƯ VẤN NHANH NHẤT!
Tấm lợp lấy sáng đặc ruột Công nghệ Malaysia Giá tấm nhựa Poly đặc ruột HÀNG THÔNG DỤNG 100% nguyên liệu Bayer, bảo hành 10 năm |
|||||
STT |
Mô tả |
Kích thước (Rộng x Dài) |
Độ dày (+-0.2) |
Đơn giá (VNĐ/m2) |
Màu sắc |
1 |
Có phủ UV chống tia cực tím Cách âm và chịu nhiệt tốt Chịu lực va đập cường độ cao
|
1.22m x 30m 1.52m x 30m 1.8m x 30m 2.1m x 30m |
0.8mm |
130.000 |
Trắng trong, xanh biển, trắng đục, nâu trà, xám khói,… |
2 |
1.5mm |
175.000 |
|||
3 |
1.8mm |
210.000 |
|||
4 |
2.1mm |
245.000 |
|||
5 |
2.5mm |
270.000 |
|||
6 |
2.8mm |
310.000 |
|||
7 |
3.5mm |
370.000 |
|||
8 |
4.5mm |
460.000 |
|||
9 |
1.22m x 12m 1.52m x 12m 1.82m x 12m 2.10m x 12m |
5mm |
510.000 |
Trắng trong, xanh biển, nâu trà |
|
10 |
6mm |
680.000 |
|||
11 |
8mm |
1.050.000 |
|||
12 |
10mm |
1.250.000 |
Báo giá tấm nhựa lấy sáng polycarbonate đặc HÀNG CAO CẤP GREEN SUPERIS nhập khẩu TAIWAN 100% nguyên liệu Bayer / Phủ UV, bảo hành 05 năm / Có sẵn giao ngay trong ngày |
|||||
STT |
Mô tả |
Kích thước (Rộng x Dài) |
Độ dày (+-0.2) |
Đơn giá (VNĐ/m2) |
Màu sắc |
1 |
Tấm lợp có phủ UV chống tia cực tím Khả năng cách âm và chịu nhiệt tốt Chịu lực va đập cường độ cao
|
1.22m x 30m 1.52m x 30m 1.8m x 30m 2.1m x 30m |
1.6mm |
226.000 |
Trơn: Trong suốt, xanh dương, xanh lá, xanh biển, nâu trà, trắng đục, xám Sần: Trong suốt, xanh dương, xanh lá, xanh biển, nâu trà Màu mới: bông tuyết mờ |
2 |
1.9mm |
255.000 |
|||
3 |
2.4mm |
320.000 |
|||
4 |
2.7mm |
370.000 |
|||
5 |
2.9mm |
400.000 |
|||
6 |
3.5mm |
450.000 |
|||
7 |
4.5mm |
590.000 |
|||
8 |
5.0mm |
665.000 |
|||
9 |
5.5mm |
725.000 |
|||
10 |
1.22m x 6m 1.52m x 6m 1.8m x 6m 2.1m x 6m |
8mm |
1.200.000 |
||
11 |
10mm |
1.480.000 |
Bảng báo giá tấm polycarbonate cao cấp VERMAX SẢN XUẤT TẠI MALAYSIA 100% nguyên liệu (Covestro) Bayer không pha tạp Phủ UV, độ bền 10 năm/Có sẵn giao trong ngày |
|||||
STT |
Mô tả |
Kích thước (Rộng x Dài) |
Độ dày (+-0.2) |
Đơn giá (VNĐ/m2) |
Màu sắc |
1 |
Khả năng cách âm và cách nhiệt tốt Trọng lượng sản phẩm nhẹ, dễ di chuyển |
1.22m x 30m 1.52m x 30m 1.8m x 30m 2.1m x 30m 1.22m x 2.44m |
1.9mm |
226.000 |
Trắng trong, xanh biển |
2 |
2.4mm |
255.000 |
Trắng trong, xanh biển, nâu trà, xanh dương |
||
3 |
2.8mm |
320.000 |
Trong suốt, xanh biển, nâu trà, trắng sữa, xanh dương, lá, trong sần, silver |
||
4 |
3.8mm |
370.000 |
Trắng trong, xanh biển, nâu trà |
||
5 |
4.8mm |
400.000 |
|||
6 |
10mm |
450.000 |
Trắng trong |
Tấm poly đặc ruột cao cấp Vista Giá tấm lợp polycarbonate lấy sáng HÀNG CAO CẤP Vista, 100% nguyên liệu nguyên sinh, Phủ UV, bảo hành 10 năm |
||||||
STT |
Mô tả |
Kích thước (Rộng x Dài) |
Độ dày chuẩn |
Trọng lượng (Kg/m2) |
Đơn giá (vnđ / m2) |
Màu sắc |
1 |
Có khả năng chống tia UV, giúp bảo vệ sức khỏe gia đình. Trọng lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển. Độ dẻo cao nên dễ dàng uốn cong. Khả năng chịu lực của chúng rất tốt. |
1.22m x 30m 1.52m x 30m 1.8m x 30m 2.1m x 30m 1.22m x 20m 1.52m x 20m |
2.6mm |
3.12 |
380.000 |
trong, xanh biển, xám khói, nâu trà |
2 |
3mm |
3.6 |
420.000 |
trong suốt, xanh biển, nâu trà |
||
3 |
4mm |
4.8 |
540.000 |
trong suốt, xanh biển, nâu trà, |
||
4 |
5mm |
6 |
660.000 |
trong, xanh biển, xám khói, nâu trà, trắng sữa |
||
5 |
6mm |
7.2 |
830.000 |
trong, xanh biển, nâu trà |
||
6 |
dài 6m |
10mm |
12 |
1.520.000 |
trắng trong |
Bảng giá tấm lợp lấy sáng đặc ruột cao cấp Hàn Quốc |
||||||
STT |
Mô tả |
Kích thước (Rộng x Dài) |
Độ dày chuẩn (Đủ ly) |
Trọng lượng (Kg/m2) |
Đơn giá (vnđ / m2) |
Màu sắc |
1 |
Dạng cuộn 100% nguyên liệu Bayer Phủ UV 2 mặt Bảo hành 10 năm Độ bền 20 năm.
|
1.22m x 20m 1.52 x 20m 2.0m x 20m |
3.0mm |
3.6 |
680.000 |
Trơn: Trong suốt, xanh dương, xanh lá, xanh biển, trắng sữa, trà đồng Sần: Trong suốt, xanh dương, xanh lá, xanh biển, trà đồng. |
2 |
4.5mm |
5.4 |
1.150.000 |
|||
3 |
Dạng phẳng 100% nguyên liệu Bayer Phủ UV 2 mặt Bảo hành 10 năm Độ bền 20 năm.
|
1.22m x 2.44m |
2.0mm |
2.4 |
520.000 |
Trong suốt |
4 |
3.0mm |
3.6 |
725.000 |
|||
5 |
5.0mm |
6.0 |
1.250.000 |
|||
6 |
6.0mm |
7.2 |
1.510.000 |
|||
7 |
8.0mm |
9.6 |
1.890.000 |
|||
8 |
10mm |
12.0 |
2.300.000 |
|||
9 |
12mm |
14.4 |
3.400.000 |
Tấm nhựa lấy sáng rỗng ruột |
||||||
STT |
Mô tả |
Kích thước (Rộng x Dài) |
Độ dày chuẩn |
Trọng lượng (Kg/m2) |
Đơn giá (vnđ / m2) |
Màu sắc |
1 |
Tấm lợp Poly rỗng Việt Nam Loại thông dụng Không phủ UV_100% Nguyên liệu Bayer Chứng chỉ C/Q Bảo hành 2 năm
|
2.1m x 5.8m |
3.0mm (Đủ ly) |
3.6 |
680.000 |
Ngọc lam, nâu trà, xám, bạc, trắng sữa, trong suốt |
2 |
4.5mm |
9.5 |
920.000 |
|||
3 |
5mm |
10.5 |
990.000 |
|||
4 |
Tấm Poly rỗng Super nhập Taiwan Loại thông dụng Không phủ UV_100% Nguyên liệu Bayer Chứng chỉ C/Q |
2.1m x 5.8m |
4mm |
8.5 |
1.000.000 |
Trong trong, xanh biển, trà, trắng sữa |
5 |
6mm |
12.5 |
1.280.000 |
|||
6 |
10mm |
20.5 |
1.610.000 |
|||
7 |
Tấm lợp Poly rỗng Green Superis nhập Taiwan Loại thông dụng Không phủ UV_100% Nguyên liệu Bayer Chứng chỉ C/Q |
2.1m x 5.8m |
4mm |
8.5 |
1.000.000 |
Trong suốt, xanh dương, xanh lá, xanh biển, màu trà, trắng sữa |
8 |
4.5mm |
9.5 |
1.150.000 |
|||
9 |
8mm |
16.5 |
1.650.000 |
|||
10 |
10mm |
20.5 |
2.050.000 |
|||
11 |
Tấm lợp Poly rỗng GETA nhập Taiwan Loại thông dụng Không phủ UV_100% Nguyên liệu Bayer Chứng chỉ C/Q
|
2.1m x 5.8m |
5mm |
10.5 |
1.270.000 |
Xám, bạc, đỏ, vàng |
12 |
6mm |
12.5 |
1.480.000 |
|||
13 |
10mm |
20.5 |
2.650.000 |
|||
14 |
Tấm lợp Poly rỗng EcoPoly nhập Thái Lan Loại thông dụng Không phủ UV_100% Nguyên liệu Bayer Chứng chỉ C/Q |
2.1m x 5.8m |
5.0mm |
12 |
1.400.000 |
Trong suốt, xanh biển, trắng sữa, xanh lá |
15 |
10mm |
19.5 |
2.700.000 |
|||
16 |
Tấm lợp Poly rỗng POLYTOP nhập Thái Lan Loại thông dụng Không phủ UV_100% Nguyên liệu Bayer Chứng chỉ C/Q Bảo hành 10 năm |
2.1m x 5.8m |
5.0mm |
10.5 |
1.950.000 |
Trong suốt, xanh biển, trắng sữa, xanh lá |
17 |
6.0mm |
12.5 |
2.200.000 |
|||
19 |
10mm |
20.5 |
3.250.000 |
|||
18 |
2.1m x 6m |
6.0mm |
13.5 |
2.300.000 |
Tấm tôn nhựa lấy sáng polycarbonate cao cấp chống tia UV dạng sóng |
|||||
STT |
Mô tả |
Kích thước (Rộng x Dài) |
Độ dày (+-0.2) |
Đơn giá (VNĐ/m2) |
Màu sắc |
1 |
Tôn sóng nhựa lấy sáng: Dạng 9 sóng vuông Có phủ UV chống tia cực tím. Chiều cao sóng: 20mm Độ dốc lắp đặt tối thiểu: 5°
|
1.07m x 2m 1.07m x 3m 1.07m x 6m |
0.7mm |
125.000 |
Trắng trong, xanh ngọc, nâu đồng, trắng sữa |
2 |
0.9mm |
150.000 |
|||
3 |
1.2mm |
205.000 |
|||
4 |
1.5mm |
275.000 |
|||
5 |
2.0mm |
335.000 |
|||
6 |
Tôn sóng nhựa lấy sáng: Dạng 9 sóng vuông Có phủ UV chống tia cực tím. Chiều cao sóng: 20mm Độ dốc lắp đặt tối thiểu: 5° |
0.9m x 3m 0.9m x 6m 0.9m x 12m |
0.7mm |
125.000 |
Trắng trong suốt, xanh ngọc, màu trà, trắng sữa |
7 |
Tôn sóng nhựa Poly lấy sáng: Dạng 15 sóng tròn Có phủ UV chống tia cực tím. Chiều cao sóng: 18mm Độ dốc lắp đặt tối thiểu: 5° |
1.134m x 6m |
0.7mm |
130.000 |
Trong suốt |
8 |
Tôn sóng giảm nhiệt: Dạng sóng Mini Có phủ UV chống tia cực tím. Chiều cao sóng: / Độ dốc lắp đặt tối thiểu: 5° |
1.26m x 30m |
1.2mm |
8.429.000/ cuộn |
Trắng trong, xanh biển |
9 |
Tấm lợp polycarbonate Solartuff: 11 sóng tròn Có phủ UV chống tia cực tím. Chiều cao sóng: 18mm Độ dốc lắp đặt tối thiểu: 5° |
8.6m x 2.4m |
0.8mm |
590.000 / tấm |
Trắng trong, xanh dương, nâu đồng, màu trà, trắng sữa |
Phụ kiện đi kèm tấm lợp polycarbonate |
||||
Tên sản phẩm |
Độ dài |
Độ dày |
Đơn giá (VNĐ/cái) |
Hình ảnh |
Nẹp nhôm niềm tấm U7 |
Dài 6m |
4~5mm |
65.000 |
![]() |
Nẹp nhôm nối tấm H7 |
Dài 6m |
4~5mm |
210.000 |
![]() |
Nẹp nhôm nối tấm H12 |
Dài 6m |
4~5mm |
340.000 |
|
Nẹp nhựa Poly nối tấm H6 |
Dài 6m |
4~5mm |
220.000 |
|
Nẹp nhựa Poly nối tấm H10 |
Dài 6m |
4~5mm |
280.000 |
Tấm polycarbonate là nhựa trong suốt, bền và linh hoạt, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng. Dưới đây là các ưu và nhược điểm chính:
Tấm nhựa lấy sáng poly hiện được phân thành 3 loại: dạng đặc, dạng rỗng & dạng sóng. Mỗi loại tấm poly sẽ có đặc điểm và ứng dụng khác nhau. Dưới đây là các đặc điểm nổi bật của từng loại:
Tấm lợp poly đặc ruột là tấm nhựa nguyên khối, không có khoảng trống ở giữa. Đây là sản phẩm có tuổi thọ cao, thời gian sử dụng có thể lên đến 30 năm.
Ưu điểm của tấm poly đạng đặc có thể kể đến như:
Ứng dụng của tấm poly đặc:
Tấm lợp poly đặc ruột đảm bảo được hầu hết các nhu cầu cần thiết: cách âm, dẫn sáng tốt. Vì vậy thường được dùng làm mái hiên, mái che giếng trời, kính mắt, kính chắn gió ô tô,…
Chất liệu này cũng được sử dụng phổ biến để làm bảng hiệu quảng cáo. Chưa kể, với ưu điểm độ bền cao có thể chịu được lực lớn nên tấm poly đặc còn được dùng để làm khiên chắn.
Tìm hiểu thêm: Độ bền tấm polycarbonate trung bình là bao nhiêu?
Các loại tấm lợp polycarbonate đặc:
Tấm lợp poly rỗng ruột có cấu tạo từ các lớp polycarbonate xếp chồng lên nhau, tạo ra các khoảng trống ở giữa. Chính vì có cấu tạo rỗng nên loại sản phẩm này có khối lượng vô cùng nhẹ và cách âm rất tốt.
Ưu điểm của tấm poly đạng rỗng có thể kể đến như:
Ứng dụng của tấm poly dạng rỗng:
Tấm lợp poly rỗng ruột là sự lựa chọn tối ưu trong số vật liệu lợp mái lấy sáng. Vật liệu này thường được làm mái che các công trình công cộng, làm vách ngăn tại những tòa nhà chung cư, văn phòng, mái che bể bơi, giếng trời… Bên cạnh đó, nó cũng có thể dùng làm hộp đèn hay biển quảng cáo.
Các loại tấm lợp poly rỗng:
Tấm lấy sáng poly dạng sóng được sản xuất từ chất liệu polycarbonate. Thiết kế tạo kiểu dựa theo hình dạng tôn kim loại thông thường với các bước sóng trên bề mặt.
Ưu điểm của tấm poly đạng đặc có thể kể đến như:
Ứng dụng của tấm poly dạng sóng:
Tấm lợp dạng sóng hiện nay được dùng để lắp đặt trên nhiều công trình. Và kể cả các công trình cao tầng như nhà ở, nhà xưởng. Các công trình công cộng khác như nhà chờ xe bus, nhà chờ sân bay, hồ bơi, mái che lối đi,…
Bảng tóm tắt phân loại 3 dạng tấm lợp lấy sáng Polycarbonate:
Tiêu chuẩn | Dạng đặc | Dạng rỗng | Dạng sóng |
Truyền sáng | Tốt nhất, lên đến 90% so với kính | Tốt, gần 90% nhưng thấp hơn dạng đặc | Thiết kế dạng sóng nên không bằng 2 dạng kia |
Trọng lượng | Nặng nhất | Nhẹ hơn tấm đặc giúp vận chuyển dễ dàng | Nhẹ nhất trong 3 loại |
Độ bền | Chịu lực gấp 200 lần kính | Chịu lực tốt nhưng không bằng loại đặc | Chịu lực tốt nhưng không bằng loại đặc |
Cách nhiệt, cách âm | Tốt nhất | Thiết kế có khoảng trống nên cách nhiệt cách âm tốt | Kém hơn so với 2 loại kia |
Giá thành | Cao nhất | Rẻ nhất | Trung bình |
Ứng dụng | Cửa sổ, tường kính, mái che | Mái che bể bơi, giếng trời | Mái nhà xưởng, nhà kho |
Dưới đây là các màu sắc phổ biến của tấm lợp poly cùng với đặc điểm và ứng dụng phù hợp cho từng loại:
Màu trong suốt
Màu xanh dương
Màu xanh lá cây
Màu xám khói
Màu trắng sữa
Mỗi màu sắc có khả năng lấy sáng khác nhau, đáp ứng yêu cầu đa dạng cho từng công trình:
Tham khảo bài viết: Hướng dẫng chọn màu sắc tấm poly phù hợp.
Tấm lợp lấy sáng poly có bảng màu đa dạng, bạn có thể lựa chọn sao cho phù hợp với không gian và sở thích cá nhân.
Tài liệu giới thiệu về sản phẩm từ các thương hiệu sản xuất tấm polycarboante hiện đang được Hiệp Thành phân phối:
Các sản phẩm tấm lợp Hiệp Thành lựa chọn kĩ càng, đề cao chất lượng sản phẩm. Nhằm mang lại cho khách hàng sản phẩm tốt nhất và sự hài lòng tuyệt đối.
Thông thường, sử dụng phổ biến nhất của tấm lợp lấy sáng poly là làm mái che. Quá trình thi công tấm poly cần trải qua 4 bước chính như sau:
Khẩu độ mái là khoảng cách giữa đà ngang và dọc của mái che. Bạn cần tính toán chỉ số này để đảm bảo sự tối ưu của tấm lợp poly về mức độ chịu tải cũng như khả năng lấy sáng.
Yêu cầu thi công cho mái lợp là độ thoát nước tốt để mỗi khi mưa, nước mưa không bị đọng lại. Và để người sử dụng không cần thường xuyên vệ sinh mái. Độ nghiêng lý tưởng của mái là 90mm/m và đặt theo hướng nước chảy.
Như đã đề cập ở trên, bạn cần chọn sản phẩm chất lượng tốt từ nhà cung ứng có uy tín. Một điểm cần lưu ý là độ dày và trọng lượng của tấm lợp cần tương thích với các thanh đỡ mái. Ngoài ra, bạn có thể lựa chọn màu sắc và kích thước sao cho phù hợp với không gian.
Cuối cùng, bạn chỉ cần lắp đặt mái theo thiết kế ban đầu. Trong quá trình thi công, bạn nhớ đừng giẫm chân lên hoặc bóc lớp PE bảo vệ khi chưa hoàn thành nhé.
Quá trình thi công mái lợp bằng tấm poly yêu cầu kinh nghiệm và kỹ năng. Vì thế nếu bạn chưa từng lắp đặt loại mái này thì hãy nhờ đến sự giúp đỡ của thợ lắp đặt chuyên nghiệp.
Xem thêm: Hướng dẫn chi tiết cách thi công tấm polycarbonate.
Để thi công tấm lợp polycarbonate hiệu quả và an toàn, cần lưu ý những điểm sau:
Trên thị trường hiện nay có không ít cửa hàng, công ty cung cấp vật liệu xây dựng. Tuy nhiên để chọn được nơi uy tín để chọn được các sản phẩm tấm lợp chất lượng với giá cả đúng là điều không dễ dàng.
Đặc biệt là đối với những người không có kinh nghiệm trong việc xây dựng, sửa chữa. Hiệp Thành VLNX là một địa chỉ chất lượng, đáng tin cậy mà bạn có thể yên tâm mua tấm lợp.
Địa chỉ kho hàng tấm polycarbonate nữa triệu m2 của Hiệp Thành:
Nếu bạn vẫn muốn tìm hiểu thêm về loại vật liệu tấm lợp lấy sáng poly này và mua tấm lợp lấy poly ở đâu, bạn có thể để lại thông tin liên hệ hoặc gọi đến hotline 0909.867.888 để được tư vấn và giải đáp rõ ràng hơn các thắc mắc.
Tấm lợp lấy sáng polycarbonate là một trong số nhiều sản phẩm bán chạy tại Hiệp Thành. Chúng tôi luôn hoạt động với mục tiêu lấy chất lượng là điểm nhấn thành công. Khi bạn mua hàng tại Hiệp Thành, chúng tôi cam kết luôn tư vấn phù hợp với nhu cầu, giá cả hợp lý và hàng chính hãng 100%.